fliegen /ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít). flöge/
động từ fliegen ở thì Präteritum - Konjunktiv n (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít);
fliegen /(st. V.)/
(ist) bay;
die Biene fliegt von Blüte zu Blüte : con ong bay từ nụ hoa này sang nụ hoa khác das Flugzeug flog über den Wolken : chiếc máy bay bay trên những đám mây.
fliegen /(st. V.)/
có thể bay được;
diese Maschine fliegt sich leicht : chiếc máy bay có thể bay nhẹ nhàng.
fliegen /(st. V.)/
(unpers ) ở trong tình huông có thể bay được;
bei Nebel fliegt es sich schlecht : khi trời có sương mù không thể bay tốt (an toàn).
fliegen /(st. V.)/
(ist) đi máy bay;
đáp máy bay;
er ist nach London geflogen : ông ta đã đi máy bay đến London.
fliegen /(st. V.)/
(hat/ist) lái máy bay;
làm nghề phi công;
er fliegt schon seit Jahren : ông ấy đã lái máy bay từ nhiều năm.
fliegen /(st. V.)/
(ist) vượt qua một quãng đường bằng máy bay;
einen Umweg fliegen : bay một dường vòng.
fliegen /(st. V.)/
(hat) vận chuyển bằng máy bay;
Medi- kamente in das Katastrophengebiet fliegen : chở thuốc bằng máy bay đến vùng bị thièn tai.
fliegen /(st. V.)/
(ist) tung bay;
bay phất phới;
ihre Haare fliegen im Wind : tóc nàng tung bay trong gió. 1
fliegen /(st. V.)/
(hat) (geh ) run rẩy;
run lẩy bẩy (zittern);
er war so aufgeregt, dass er am ganzen Körper flog : hắn xúc động đến nỗi toàn thân run rẩy. 1
fliegen /(st. V.)/
(hat) (geh ) chuyển động nhanh quá mức bình thường;
ihr Puls flog : mạch bà ẩy đập rất nhanh. 1
fliegen /(st. V.)/
(ist) chạy nhanh;
phóng nhanh;
đi nhanh;
rảo bước;
lướt đi;
ich flog nach Hause : tôi phóng nhanh về nhà die Hand flog über das Papier : bàn tay lướt trên mặt giấy (viết rất nhanh). 1
fliegen /(st. V.)/
(ist) bị ném mạnh;
bị quăng xa;
văng xa;
ein Stein flog ins Fenster : một hòn đá bay vào cửa sổ beim Unfall durch die Scheibe fliegen : bị văng xuyên qua tấm kính trong vụ tai nạn Reklame briefe fliegen bei mir sofort in den Papier korb : ở chỗ tôi những bức thư quảng cáo bị liệng ngay vào sọt rác. 1
fliegen /(st. V.)/
(ist) (ugs ) té ngã;
vấp ngã (stürzen);
auf die Nase fliegen : bị ngã dập rnfli. 1
fliegen /(st. V.)/
(ist) (ugs ) bi sa thải;
bị đuổi học;
wenn er noch einmal zu spät kommt, fliegt er : nếu hắn đến muộn một lần nữa thì hắn sẽ bị sa thải ngay. 1
fliegen /(st. V.)/
(ist) (từ lóng) rớt;
hỏng;
trượt (durchfallen);
durch die Prüfung fliegen : bi thi rót. 1
fliegen /(st. V.)/
(ist) (ugs ) bị thu hút;
bị lôi cuốn;
auf jmdnVetw. fliegen (ugs.) : bị ai/vật gì thu hút er fliegt auf blonde Mädchen : hắn bị cô gái tóc vàng hớp hồn rỗi früher bin ich auch auf schnelle Autos geflogen : trước đây tôi luôn bị cuốn hút vào những kiểu ô tô tốc độ cao.