bay
- 1 dt. 1. Dụng cụ có lưỡi bằng sắt, hoặc thép mỏng, cán tròn, dùng để xây, trát, miết cho phẳng: dùng bay trát nhà bay thợ xây. 2. Dao mỏng hình lá trúc dùng để cạo sơn dầu khi vẽ. 3. Dụng cụ có thân tròn, hai đầu mỏng, vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng.< br> - 2 I. đgt. 1. Di chuyển trên không trung: Chim bay Máy bay đang bay trên trời. 2. Phất phơ chuyển động theo làn gió: Cờ bay trên đỉnh tháp. 3. Di chuyển, chuyển động hết sức nhanh: Đạn bay vèo vèo. 4. Đi bằng máy bay: Nghe tin ấy anh vội bay về nhà. 5. Phai nhạt, biến mất: áo bay màu Rượu bay hết mùi. II. pht. Một cách dễ dàng, nhanh chóng: chối bay cãi bay Việc này nó làm bay.< br> - 3 dt. Mày: Tụi bay uống dữ quá mẹ con nhà bay.
bày
- 1 đgt. 1. Sắp xếp theo một thứ tự nào đó: Bày đồ hàng để bán, bày tranh triển lãm 2. Đặt ra trên bàn, trên chiếu, trên mâm: Thì trân thức thức sẵn bày (K) 3. Hiện rõ ra: Cảnh tranh giành bày ra trước mặt.< br> - 2 đgt. Chỉ vẽ cho: Bày cho cách tiến hành.< br> - 3 đgt. Tìm cách thực hiện một mục đích: Thua cuộc này, bày cuộc khác (Trg-chinh).< br> - 4 đgt. Tỏ ý kiến: Sự mình nàng mới gót đầu bày ngay (K).< br> - 5 đgt. Tổ chức: Chưa xong tiệc rượu lại bày trò chơi (K).< br> - 6 đgt. Bày vẽ nói tắt: Đương lúc khó khăn, bày ra ăn uống làm gì.
bây
- 1 đt., đphg Mày: Bây không nói tao cũng biết.< br> - 2 tt., thgtục (Làm việc gì) liều, càn: biết sai rồi còn cãi bây giữ thói bài bây.
bảy
- d. Số tiếp theo số sáu trong dãy số tự nhiên. Bảy chiếc. Hai trăm lẻ bảy. Bảy ba (kng.; bảy mươi ba). Hai vạn bảy (kng.; bảy trăm chẵn). Một mét bảy (kng.; bảy tấc). Tầng bảy.
bầy
- dt. 1. Đám đông động vật cùng loài quần tụ ở một chỗ: bầy gà bầy gia súc. 2. Đám đông người có chung đặc điểm đáng khinh nào đó; lũ: Một mình chống trả cả bầy du côn bầy kẻ cướp.
bẩy
- 1 d. Rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo.< br> - 2 đg. Nâng vật nặng lên bằng cách đặt một đầu đòn vào phía dưới, tì đòn vào một điểm tựa, rồi dùng một lực tác động xuống đầu kia của đòn. Bẩy cột nhà. Bẩy hòn đá.< br> - 3 (ph.). x. bảy.
bẫy
- I. dt. 1. Dụng cụ thô sơ để bắt giết thú vật hoặc kẻ địch: gài bẫy bẫy chông. 2. Cái bố trí sẵn, khôn khéo để đánh lừa người ta mắc: cẩn thận kẻo sa bẫy của chúng nó. II đgt. 1. Bắt hoặc giết bằng cái bẫy: bẫy được con thú. 2. Đánh lừa cho mắc mưu để làm hại: già rồi còn bị chúng nó bẫy bẫy người ta vào tròng.
bậy
- t. Sai trái, không kể gì lề lối, khuôn phép. Nói bậy. Vẽ bậy lên tường.