spreader /cơ khí & công trình/
bộ phận mở rộng
spreader /xây dựng/
máy rải
Một thiết bị dùng để rải; cách dùng riêng 1. các thiết bị phân phối nước không đều trong hay từ một kênh. 2. một máy được gắn với các bản rộng để chuyển đất, hay đá đào lên từ một hồ, mương thoát nước, hay các vết cắt khác.
A device that spreads; specific uses include1. any appliance that distributes water uniformly in or from a channel.any appliance that distributes water uniformly in or from a channel.2. a machine fitted with wide plates for spreading soil, subsoil, or rock excavated from a pond, drainage ditch, or other cut.a machine fitted with wide plates for spreading soil, subsoil, or rock excavated from a pond, drainage ditch, or other cut.
spreader /xây dựng/
máy rải (nhựa bê tông)
spreader /xây dựng/
máy rải (nhựa, bêtông...)
spreader
máy rải sỏi (trên mặt đường)
spreader /xây dựng/
máy rải sỏi (trên mặt đường)
spreader
máy trát
spreader
máy trải
spreader
cái bay (trét matít)
spreader /ô tô/
cái bay (trét matít)
spreader
căng ra
spreader
máy rắc
spreader /xây dựng/
máy rải sỏi (trên mặt đường)
spreader
máy phết
caster, spreader /cơ khí & công trình/
máy rắc
shoring and bracing equipment, connect, rail, spreader
thiết bị chống đỡ và giằng (ở hầm mỏ)
screw spacer, spreader, spur, standard, stayrod, stringer, sub-strut, tie
thanh giằng xoắn ốc
flying shore, solepiece, spacer, spreader, spur, stanchion, stop, strut bar, thrust block, wind brace
thanh chống trên cao
Một thành phần chống đỡ phần nền của một cột chống nghiêng.
A member that supports the foot of a raking shore.a member that supports the foot of a raking shore.