spacer
miếng chèn, miếng đệm, vùng đệm
1. mẩu dây kim loại trong kíp nổ, một đầu bảo vệ thuốc nổ trong lỗ khoan nổ mìn, còn đầu kia đảm bảo cho thuốc nổ được nhồi đúng vị trí. 2. nơi nhào trộn đất sét nằm giữa khoang và khuôn kéo sợi, tại đây đất sét được nén trước khi đưa vào khuôn.
1. in an explosive apparatus, a piece of metal wire that secures the explosive in a shothole at one end and holds the tamping in place at its other end.in an explosive apparatus, a piece of metal wire that secures the explosive in a shothole at one end and holds the tamping in place at its other end.2. the part of a pug between the barrel and the die, where clay is compacted before it enters the die.the part of a pug between the barrel and the die, where clay is compacted before it enters the die.
spacer /xây dựng/
giằng ngang (để tăng cứng 2 thanh dọc)
spacer /xây dựng/
giằng ngang (để tăng cứng 2 thanh dọc)
spacer /điện tử & viễn thông/
bộ dãn cách
spacer /cơ khí & công trình/
máy dập nhiều chày
spacer /ô tô/
vật ngăn (giữa 2 bộ phận)
spacer /toán & tin/
thanh cách quảng
spacer /cơ khí & công trình/
thanh cách quảng
spacer
giằng ngang (để tăng cứng 2 thanh dọc)
spacer /cơ khí & công trình/
ống cách quảng (giữa hai bộ phận)
spacer /cơ khí & công trình/
ống cách quảng (giữa hai bộ phận)
spacer
vòng cách (trong ổ bi)
spacer /giao thông & vận tải/
vòng cách (trong ổ bi)
spacer /toán & tin/
miếng chèn, miếng đệm, vùng đệm
spacer /điện tử & viễn thông/
bộ dãn cách
spacer
cái chêm
spacer
cái chèn
shim, spacer
vòng đệm phẳng
mechanical seal, spacer
miếng đệm kín đầu trục
spacer, support table /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
chi tiết đỡ
beam separator, spacer
thanh giằng giữa các rầm
separator bar, spacer /xây dựng/
thanh phân cách
gasket, gland, spacer
miệng đệm