braid, cushioning, filler
miếng đệm
gland, grommet, gusset, jointing, plait
nắp đệm, miếng đệm
Mối nối vì kèo thường được làm bằng thanh thép.
A truss joint connection usually made of steel plates..
gland
nắp đệm, miếng đệm
Bộ phận ngăn sự rò rỉ tại vị trí mà tay cầm nhô ra khỏi thùng chứa chất lỏng dưới tác dụng của áp suất.
An apparatus that prevents leakage at the point at which a shaft emerges from a vessel containing a fluid under pressure. (Going back to the Latin word for " acorn." ).
spacer
miếng chèn, miếng đệm, vùng đệm
1. mẩu dây kim loại trong kíp nổ, một đầu bảo vệ thuốc nổ trong lỗ khoan nổ mìn, còn đầu kia đảm bảo cho thuốc nổ được nhồi đúng vị trí. 2. nơi nhào trộn đất sét nằm giữa khoang và khuôn kéo sợi, tại đây đất sét được nén trước khi đưa vào khuôn.
1. in an explosive apparatus, a piece of metal wire that secures the explosive in a shothole at one end and holds the tamping in place at its other end.in an explosive apparatus, a piece of metal wire that secures the explosive in a shothole at one end and holds the tamping in place at its other end.2. the part of a pug between the barrel and the die, where clay is compacted before it enters the die.the part of a pug between the barrel and the die, where clay is compacted before it enters the die.
spacer /toán & tin/
miếng chèn, miếng đệm, vùng đệm