einstippen /(sw. V.; hat) (bes. noidd.)/
nhúng vào;
bỏ vào (eintauchen);
packen /(sw. V.; hat)/
bỏ vào;
cho vào;
nhét vào;
bổ váy áo vào va ly. : Kleider in den Koffer packen
unterbringen /(unr. V.; hat)/
xếp;
đặt;
bỏ vào;
cất;
cất đồ gỗ cữ xuống tầng hầm. : die alten Möbel im Keller unter bringen
einstecken /(sw. V.; hat)/
đút vào túi;
bỏ vào;
nhét vào túi;
rẩt tiếc là tôi không mang theo tiền. : ich habe leider kein Geld eingesteckt
geben /(st. V.; hat)/
(landsch ) đem đi;
đặt vào;
để vào;
bỏ vào;
bỏ đường vào bột : Zucker an das Mehl geben trải khăn lên bàn. : eine Decke auf den Tisch . geben
hereinlegen /(sw. V.; hat)/
để vào;
đặt vào;
bỏ vào;
cho vào;
đưa vào [in + Akk ];
verstauen /(sw. V.; hat)/
chất;
xếp hàng;
chất đồ;
xếp vào;
bỏ vào;
nhét [in + Dat od Akk : trong/vào];
: seine Sachen in den
stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/
(Prät : steckte) XỎ vào;
nhét vào;
đút vào;
ấn vào;
bỏ vào;
đặt vào (hineinstecken);
bỏ (đút, nhét v.v.) vật gì vào cấi gì : etw. in etw. (Akk.) stecken bỏ lá thư vào phong bỉ : den Brief in den Umschlag stecken đút tay vào túi : die Hände in die Taschen stecken tống ai vào tù : jmdn. ins Gefängnis stecken ông ấy đã đầu tư toàn bộ vốn liếng vào cuộc kinh doanh này. : er hat sein ganzes Vermögen in das Unternehmen gesteckt