trimmen /vt (/
1. xếp, chắt (hàng); 2. xếp (than vào buồng đốt).
Befrachtung /í =, -en/
sự] chất, xếp; thuê tàu.
schichten /vt/
xếp (củi), chất (củi).
aufmandeln /vt/
chắt đông (rau), xếp (rau).
einladen I /vt/
xếp, chất, tải [lên].
Aufspeicherung /í =, -en/
sự] xếp, cất giũ, đóng kho.
falten /vt/
1. xếp, chất, sắp xểp; gập, gấp, gập [gáp] lại; 2. nhăn (trán, mặt); die Stirn - nhíu lông mày.
ablagem /I vt/
1. xếp, chất, chất đống (hàng); đề đ kho (nlỢu vang); 2. để riềng ra, để dành, dành dụm; II vi (s) trầm tích, trầm lắng, trầm đọng, tạo lóp;
beladen /vt/
1. chất, xếp, chắt dầy, xếp dầy, đóng thồ; 2. làm... vất vả (khó khăn, khổ sỏ, nặng nhọc, khó nhọc, nặng nề
Haupt /n -(e)s, Häupte/
n -(e)s, Häupter 1. đầu; fs - krönen đặt vương miện lên đầu ai; 2. thủ trưỏng, xếp, tnlỏng, ngưòi phụ trách, ngưòi lãnh đạo, thủ lĩnh, lãnh tụ; die Häupter der Stadt nhà đương cục của thành phố; 3. của (âu thuyền); đỉnh (núi); ngọn (cây); ♦ den Feind aufs Haupt schlagen đánh tan quân địch, đánh bại hoàn toàn quân thù; an - und Gliedern einer Reform unterziehen cải cách cơ bản; feurige Kohlen auf j-s Haupt sammeln làm xấu hổ (hổ thẹn, bẽ mặt, ngượng mặt) ai.
laden I /vt/
1. (auf A) chất, xếp, chất đầy, xếp đầy; 2. (kĩ thuật) chắt đầy, đặt tải; (luyện kim) chất liệu; Hochofen laden I chất liệu cho lò cao; 3. (quân sự) nạp đạn, lắp đạn; 4. (điện) tích điện, nạp điện; 5.: éine Verantwortung auf sich laden I chịu trách nhiệm; eine Schuld auf j-n laden I đổ tôi cho ai; ♦ er ist geladen nó nổi giận; er ist auf mich geladen nó giận tôi;
einriicken /I vt (i/
I vt (in A) 1. lắp (lồng, đặt)... vào, đật, để, xếp, sắp, sắp xếp, đưa...vào; in die Zeitung einriicken công bố trên báo; 2.: eine Maschine einriicken mỏ máy; 3.: (ấn loát) bỏ đầu dòng; Zeilen einriicken bỏ đầu dòng; II vi (s) 1. vào, gia nhập; chiêm vị trí; 2. tién vào, vào (thành phó...); 3. trỏ về tổ quốc, hồi hương, rút về nưđc (về quân đội).
anbringen /vt/
1. dem lại, mang lại; dưa dến, dẫn đến; 2. lắp, đóng, gắn (vào), ghép, đính, kẹp vào; 3. kéo căng, xỏ (giày...); 4.phân phôi, bán, tiốu thụ; 5. đặt, để, xếp; 6. đưa đơn, đệ đơn, đầu đơn, đâm đơn; 7. gây ra (thương tích), làm (bị thương); 8. báo, thông báo, thông tin, loan tin, loan báo.
Einlagerung /í =, -en/
1. [sự] nhập kho; 2. [sự] xếp đặt, sắp xếp, xếp (hàng hóa); 3. [sự] sắp xép đơn vị thành các trại; 4. (địa lý) thé nằm.
bestellen /vt/
1. (mit D) xếp đặt, sắp xếp, bày biện, xếp, đặt; 2. (bei D) đặt hàng, đặt làm, đặt mua; 3. môi, gọi, bảo, sai (khiến, sai bảo, sai khién) đến; 4. truyền, chuyển, giao, trao, chuyển đến, dưa đén, đem đến, mang đén; 5. định trUóc, ắn định, qui định, xét định, bổ nhiệm; 6. cày bùa, cày cấy, làm đất, canh tác.
einlagem /vt/
1. chất trong kho; 2. xép đặt, sắp xếp, xếp, đặt, chất; 3. (quânsự) đưa... đến đóng (trú).