aufladen /vt/
	
    	
			
1. chắt đầy,  chắt lên;  xếp;  
	
	         
Füllung /f =, -en/
	
    	
			
1. [sự] chắt đầy,  xép đầy,  nhét đầy;  [sự] rót,  đổ;  2. nhân (bánh,  kẹo);  3. (kĩ thuật) [sự,  lóp] lót lò;  [sự,  vật] nhồi,  nhét,  độn,  lèn;  sự đóng bao;  cái đệm;  4. chất hàn răng. 
	
	         
auffüllen /vt/
	
    	
			
1. làm đầy,  chắt đầy,  xếp đầy;  2.bổ sung,  bổ túc,  bổ khuyết. 
	
	         
anfüllen /vt/
	
    	
			
1. làm đầy,  chắt đầy,  xểp đầy;  nồi nhân;  2. ép ăn,  ép uống,  nhồi,  nhét. 
	
	         
vollfüllen /vt/
	
    	
			
làm đầy,  chắt đầy,  xếp đầy,  đổ đầy,  rót đầy,  đượm đầy,  thấm đầy. 
	
	         
erfüllen /vt/
	
    	
			
1. làm đầy,  chắt (xếp,  đổ,  rót) đầy;  2. thực hiện,  thi hành,  thùa hành,  thực hành,  hoàn thành,  chấp hành,  làm tròn;  
	
	         
Aufwerfung /f =, -en/
	
    	
			
1. [sự] đào,  phát triển,  khai triển,  mỏ rộng;  2. [sự] chồng chất,  chắt đầy,  tích lũy,  đống;  3. [sự] xây dựng,  kién thiết,  dựng;  4. [sự] chiếm,  chiếm lắy,  tiếm vị,  đoạt vị,  thoán đoạt;  5. [sự] công phẫn,  phẫn nộ. 
	
	         
laden I /vt/
	
    	
			
1. (auf A) chất,  xếp,  chất đầy,  xếp đầy;  2. (kĩ thuật) chắt đầy,  đặt tải;  (luyện kim) chất liệu;  Hochofen laden I chất liệu cho lò cao;  3. (quân sự) nạp đạn,  lắp đạn;  4. (điện) tích điện,  nạp điện;  5.: éine Verantwortung auf sich laden I chịu trách nhiệm;  eine Schuld auf j-n laden I đổ tôi cho ai;  ♦ er ist geladen nó nổi giận;  er ist auf mich geladen nó giận tôi;