TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát triển

phát triển

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mở rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khai triển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

tiến triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt

dược phẩm

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

rửa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cải tiến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hoàn thiện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mỏ rộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai triển.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc rễ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nâng cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn dần lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh sôi nẩy nở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phồn thịnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyến khích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bồi dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cải thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

báo hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trưởng thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến hoá

 
Từ điển toán học Anh-Việt

phóng đại

 
Từ điển toán học Anh-Việt

vi khuẩn

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

tăng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
phát triển 

tăng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

phát triển 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

phát triển

development

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển phân tích kinh tế
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển triết học HEGEL

develop

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

enlarge

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 develop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 developer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

advance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

advancement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

index

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

catalogue

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pharmaceutical development

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

evolutional

 
Từ điển toán học Anh-Việt

evolve

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Developmental

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

multiplication

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

bacteria

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
phát triển 

grow

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

phát triển

entwickeln

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Entwicklung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học HEGEL

erschließen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pharmazeutische

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

erzeugen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gestalten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

entfalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Entfaltung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Entwicklungsgrad

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufweiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausfalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anwachsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

annehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heranbilden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

werden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dyna

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

evolvieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswachsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufblühen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kultivieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufwachsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorjbereiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mausern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vielfältigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorschreiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bilden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vermehrung von Bakterien

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Pháp

phát triển

développer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Développement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pharmaceutique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Produktplanung und Entwicklung

Hoạch định và phát triển sản phẩm

2. Wachstumsreaktion: Aneinanderreihen der Monomere (Kettenreaktion).

2. Phát triển phản ứng (giai đoạn phát triển mạch): Các monomer nối nhau thành hàng (phản ứng kết mạch).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

ermöglicht normales Längenwachstum

điều chỉnh phát triển chiều cao

hemmen die Virenvermehrung

ức chế sự phát triển virus

Entwicklung der PCR zur DNA-Vervielfältigung (Mullis)

Phát triển PCR để nhân bản DNA (Mullis)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Anlagen falten sich aus

những năng khiếu bẩm sinh phát triển.

der Baum wächst krumm

cái cây mọc cong

die Kletterpflanze wächst an der Mauer in die Höhe

dây leo mọc lên cao theo hàng rào.

die ver pflanzten Bäume sind gut angewachsen

các cây được trồng đã mọc rễ và phát triển tốt.

die Sache ist günstig ausgeschlagen

sự việc đã kết thúc thuận lợi. 1

etw. nimmt unvorstell bare Ausmaße an

một việc gỉ đó đã phát triển đến mức không ngờ.

zu etw. werden

phát triển thành cái gì, biến thành cái gì (ai)

über Nacht wurde das Wasser zu Eis

qua một đèm, nước đã biến thành băng (đã đóng băng)

das wurde ihm zum Verhängnis

điều ấy đã trở thành định mệnh của hắn

aus Liebe wurde Hass

(từ) tình yêu đã biến thành lòng thù hận

aus diesem Plan wird nichts

kế hoạch này sẽ không đi đến đâu

was soll bloß aus dir werden!

rồi con sẽ thành người như thế nào!

eine Kultur muss wachsen

một nền văn hóa cần phải phát triển.

das Kind hat sich schnell entwickelt

đứa bé lán lên rắt nhanh

das Mädchen ist körperlich voll entwickelt

cô gái đã phát triển hoàn toàn về ca thể.

Japan hat sich zu einer Industriemacht entwickelt

Nhật Bản đã phát triển thành một cường quốc công nghiệp.

in ihm reifte der Gedanke auszuwandern

ỷ tưởng ra đi lớn dần lên trong đầu anh ta.

diese Pflanze wächst überall gut

loài thực vật này mọc lan tràn khắp nai.

die Unruhe im Volk wächst sich aus

sự bất bình trong nhân dân đang lớn dần.

Wissen schaft und Handel blühten auf

khoa học và thương mại phát triển mạnh.

wir sind zusammen aufgewach sen

chúng tôi đã lớn lên cùng nhau.

das Kind hat sich nach der Krankheit gut herausgemacht

sau khi khỏi bệnh đứa bé đã hồi phục khá tốt.

ein Gewitter bereitet sich vor

một cơn giông đang thành hình.

die Bauarbeiten schreiten zügig vor

công việc xây dựng tiến triển nhanh chóng.

der Zweig bildet junge Triebe

cành cây đã mọc chồi non-, dieses Verb bildet kein Passiv: động từ này không dùng ở thể thụ động.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

enlarge

mở rộng, tăng, phát triển

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Vermehrung von Bakterien

[EN] multiplication, bacteria

[VI] phát triển, vi khuẩn

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Developmental

Phát triển, tiến triển

Từ điển toán học Anh-Việt

evolutional

tiến hoá, phát triển

enlarge

mở rộng, phát triển, phóng đại

evolve

tiến hoá, phát triển, khai triển

grow

tăng, phát triển 

Từ điển triết học HEGEL

Phát triển (sự) [Đức: Entwicklung; Anh: development]

Chữ thường để chỉ “sự phát triển” trong tiếng Đức là Entwicklung, xuất phát từ động từ (sich) (entwirkeln) (“làm sáng tỏ, triển khai, (tự) bày tỏ, tiến hóa, giải thích”, V.V.), nhưng ta cũng sử dụng chữ Entfaltung (“sự triển khai”). Cho tới thế kỷ XVIII, nó chủ yếu áp dụng cho hoạt động có tính lô-gíc của việc khai triển hay giải thích một khái niệm, để khám phá nội dung, phạm vi, các mối quan hệ của nó với các khái niệm khác. Nhưng chữ “sựphát triển" cũng được sử dụng để diễn đạt quan niệm của phái Plato-mới rằng thế giới là sự tự-phát triển hay tự-bộc lộ của Thượng Đế. Trong thời Phục hưng, sự phát triển được xem là sự tự-phát triển hay tự-bộc lộ của Sự SỐNG, vừa là sự sống xét như một toàn bộ vừa là sự sống của một cá nhân. Cả ba dòng tư tưởng đều tập hợp lại ở Hegel cũng như các nhà tư tưởng như Herder, Goethe, Schelling: sự phát triển được xem là (1) sự tự-bộc lộ của cái thần linh trong thế giới; (2) sự tự-phát triển của sự sống, đặc biệt là sự sống của con người, hướng tới thần linh; và (3) sự phát triển của quan niệm của chúng ta về tiến trình vũ trụ nằm trong (1) và(2).

Các nghiên cứu chính của Hegel về sự phát triển xuất hiện trong các Lời Tựa của THLS [Các bài giảng vể triết học lịch SÜ] (C.a) vàLSTH (A.2.a) [Các bài giảng vể lịch sứ triết học]. Như chữ Entwicklung hàm ý, sự phát triển của điều gì đó thể hiện sự tự khai triển của tính tiềm năng bên trong của nó (cái Tự MÌNH) thành HIỆN THựC minh nhiên (cái CHO MÌNH). Do đó hệ hình của sự phát triển nổi Hegel là sự lớn mạnh của một cái cây từ hạt mầm. Hạt mầm đòi hỏi nước, chất dinh dưỡng và ánh sáng, nếu nó muốn phát triển thành, chẳng hạn, một cây hoa hồng. Nhưng nó có tính xác định và tư ổng đối tự-phát triển ở chỗ, nếu có đủ các điều kiện thích hợp nhất định, nó trở thành một cây hoa hồng và không có sự biến đổi nào trong những điều kiện ấy khiến nó sẽ trở thành một cây phong lữ hay một con sư tử. Khả thể tiềm tàng của một hạt mầm khác với khả thể của một khối cẩm thạch, nó có thể được một nhà điêu khắc chạm trổ thành đủ loại hình dạng. Cho nên hạt mầm có tính cụ THỂ một cách mặc nhiên, nhưng Hegel bác bỏ thuyết tiên thành (pre-íormation), được Leibniz và Bonnet phát triển, và được Malebranche ủng hộ, theo đó một hạt mầm hay trứng là một sinh thể hoàn chỉnh, với tất cả các bộ phận của nó, là hiện thực nhưng không trông thấy được, cho nên sự phát triển của nó chỉ là ở chỗ mở rộng các bộ phận đó (BKTI, §161). (Thuyết này cũng được gọi là Einschachtelung Emboĩtement hay “hộp-trong-hộp”, vì nó hàm chỉ rằng mọi hạt mầm hay trứng bao gồm “phôi thai” của tất cả các thế hệ tưong lai trên một tỷ lệ luôn luôn nhỏ hon). Một lý do phản đối lý thuyết này đó là, bằng nghiên cứu về HẠN ĐỘ của Hegel, hình thái của một sinh thể, và các kích thước liên quan của các bộ phận của nó, không thể vẫn còn nguyên trong khi kích thước của nó biến đổi. Theo quan điểm của Hegel, hạt mầm phát triển từ tiềm thể đến hiện thực, vì, với tư cách là tiềm thể đon thuần nó có một sự MÂU THUẪN và do đó là động lực để phát triển. Giai đoạn cuối cùng (“tự-mình-và-cho-mình”) sẽ đạt được khi cái cây quay trở lại tính đon giản nguyên thủy của nó bằng cách sản xuất ra những hạt mầm mới.

Trên quan điểm của Hegel, giới tự nhiên xét như một toàn bộ không phát triển hay tiến hóa: những sự thay đổi của nó là có tính tuần hoàn và lặp lại. Cái thực sự tiến hóa hay phát triển, vừa xét như một toàn bộ vừa trong cái cá thể, chính là TINH THẦN hay TINH THẦN cá nhân. Giống như một cái cây, nó phát triển bằng cách vận động từ tính tiềm thể đon giản, nhưng cụ thể, (lý thuyết về các Ý NIỆM bẩm sinh, giống như thuyết tiên thành, bị Hegel bác bỏ) đến hiện thực minh nhiên, và rồi quay trở lại trạng thái đon giản của nó trong việc “trở về chính mình” (Zusich (selbst)kommeri) và “ở trong nhà với chính mình” (Beisichsein), một giai đoạn của Tự-Ý THỨC và Tự DO. (Cái cá thể, giống như cái cây, sinh ra con cái, nhưng điều này chỉ là một phưong diện thứ yếu của sự quay trở lại chính mình của tinh thần). Sự phát triển của tinh thần, không giống như sự phát triển của một cái cây, bao hàm sự THA HÓA, ĐỐI LẬP và xung đột. Tinh thần phát triển khi nó trở nên cho-mình những gì vốn là tự-mình, nhưng trong trường hợp của tinh thần, không giống như cái cây, điều này có nghĩa là nó trở nên có ý thức về những gì nó vốn là mặc nhiên, chẳng hạn, con người là Tự DO tự mình hay mặc nhiên. Nhưng ở thời cổ đại, nhiều người là không tự do một cách hiện thực, mà là nô lệ. Khi con người trở nên ý thức được rằng họ là tự do một cách mặc nhiên, một sự xung đột nảy sinh giữa ý thức này và sự nô lệ, một sự xung đột rút cục được giải quyết bằng sự thủ tiêu tình trạng nô lệ, để con người là tự do cả tự mình lẫn cho mình. Cùng một diễn trình có tính NHỊP BA được lặp lại vừa trong LỊCH sử vừa trong sự phát triển của cái cá thể.

Hegel tin rằng các khái niệm triết học phát triển từ nhau theo một cách thức tưong tự. Cấu trúc hình thức của sự phát triển này được phô diễn trong Lô-gíc học, nhưng sự phát triển này cũng diễn ra xuyên suốt thời gian trong lịch sử của triết học: Ý NIỆM lô-gíc khai triển bằng cách trở thành cho mình hay tại bất kỳ cấp độ nào, có ý thức về cái gì là tự mình hay mặc nhiên ở cấp độ trước, và rồi giải quyết sự xung đột giữa cái tự mình và ý thức về cái tự mình của nó. Hegel đồng ý rằng, mô hình này không luôn luôn dễ nhận thấy rõ trong lô-gíc và lịch sử, nhưng nó là câu trả lời chung nhất của ông cho câu hỏi tại sao chúng phát triển.

Theo quan điểm của Hegel, mọi vật phát triển do bởi một động lực nhằm hiện thực hóa KHÁI NIỆM của chúng, và ông thường đánh đồng cái “tự mình” của, chẳng hạn, một cái cây với khái niệm của nó, đã được mã hóa trong hạt mầm, nỗ lực tự hiện thực hóa bản thân trong cái cây. Do đó trong Khoa học Lô-gíc, sự phát triển được liên kết một cách đặc biệt với giai đoạn thứ ba, tức với Học thuyết về Khái niệm. Trong giai đoạn đầu, Học thuyết về Tồn tại, các phạm trù “quá độ” hay chuyển sang nhau (übergehen); trong giai đoạn hai, Học thuyết về Bản chất, chúng ánh hiện hay XUÂT HIỆN RA (scheinen) trong (vào) nhau; nhưng trong giai đoạn ba, khái niệm phát triển chỉ bằng cách THIẾT ĐỊNH những gì vốn tồn tại mặc nhiên trong nó (BKT I, §161A). Do đó, trong khi ý niệm lô-gícxét như một cái toàn bộ phát triển thì quan hệ của một phạm trù lô-gíc nhất định với các phạm trù khác phản ánh đặc trưng của các sự vật mà phạm trù ấy áp dụng vào. Chẳng hạn, vì một BẢN THỂ không phát triển thành những tùy thể của nó, mà xuất hiện ra hay ánh hiện vào chúng, phạm trù về bản thể xuất hiện tương tự trong phạm trù về tùy thể. Nhưng khái niệm lô-gíc phát triển, thiết định cái vốn là mặc nhiên trong nó, theo một cách thức tương ứng với sự phát triển của một thực thể hiện thân cho khái niệm, chẳng hạn như một hạt mầm. Lối tiếp cận hai lần với sự phát triển của ý niệm lô-gíc phản ánh vai trò kép mà Hegel dành cho nó: một mặt, ý niệm lô-gíc là khái niệm nằm sẵn trong thế giới xét như một cái toàn bộ, cũng như trong các phương diện của nó chẳng hạn như lịch sử của triết học: theo đúng nghĩa, ý niệm lô-gíc xét như một cái toàn bộ thì phát triển. (Trong, chẳng hạn BKTI, §114, tồn tại và bản chất được cho là phát triển). Mặt khác, ý niệm lô-gíc bao gồm các phạm trù HỮU HẠN khác nhau có thể áp dụng vào cho các thực thể hữu hạn bên trong thế giới; với tư cách đó, chỉ các phạm trù của Học thuyết về Khái niệm mới phát triển theo nghĩa khái niệm; các phạm trù thấp hơn trong Học thuyết về Tồn tại hay Học thuyết về Bản chất thì không phát triển.

Lưu Quốc Khánh dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfalten /(sw. V.; hat)/

phát triển (sich entfalten);

những năng khiếu bẩm sinh phát triển. : die Anlagen falten sich aus

angehen /(unr. V.)/

(ist) (Med , Biol ) (vi trùng, nấm v v ) phát triển;

sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/

mọc; phát triển (theo kiểu, hình dạng, về hướng V V );

cái cây mọc cong : der Baum wächst krumm dây leo mọc lên cao theo hàng rào. : die Kletterpflanze wächst an der Mauer in die Höhe

anwachsen /(st. V.; ist)/

mọc rễ; phát triển;

các cây được trồng đã mọc rễ và phát triển tốt. : die ver pflanzten Bäume sind gut angewachsen

ausschlagen /(st V.)/

(ist) phát triển; trở thành (sich entwickeln);

sự việc đã kết thúc thuận lợi. 1 : die Sache ist günstig ausgeschlagen

annehmen /(st. V.; hat)/

phát triển; tiến triển;

một việc gỉ đó đã phát triển đến mức không ngờ. : etw. nimmt unvorstell bare Ausmaße an

heranbilden /(sw. V.; hat)/

phát triển; tiến bộ (sich entwickeln);

werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/

phát triển; biến thành;

phát triển thành cái gì, biến thành cái gì (ai) : zu etw. werden qua một đèm, nước đã biến thành băng (đã đóng băng) : über Nacht wurde das Wasser zu Eis điều ấy đã trở thành định mệnh của hắn : das wurde ihm zum Verhängnis (từ) tình yêu đã biến thành lòng thù hận : aus Liebe wurde Hass kế hoạch này sẽ không đi đến đâu : aus diesem Plan wird nichts rồi con sẽ thành người như thế nào! : was soll bloß aus dir werden!

sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/

phát triển; nâng cao;

một nền văn hóa cần phải phát triển. : eine Kultur muss wachsen

dyna /misch [dy'na.mij] (Adj.)/

tiến triển; phát triển;

evolvieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

phát triển; tiến triển (entwickeln, entfalten);

entwickeln /(sw. V.; hat)/

(sinh vật, cây cối) phát triển; lớn lên;

đứa bé lán lên rắt nhanh : das Kind hat sich schnell entwickelt cô gái đã phát triển hoàn toàn về ca thể. : das Mädchen ist körperlich voll entwickelt

entwickeln /(sw. V.; hat)/

phát triển; trở thành [zu + Dat ];

Nhật Bản đã phát triển thành một cường quốc công nghiệp. : Japan hat sich zu einer Industriemacht entwickelt

reifen /(sw. V.)/

(ist) phát triển; lớn dần lên;

ỷ tưởng ra đi lớn dần lên trong đầu anh ta. : in ihm reifte der Gedanke auszuwandern

sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/

phát triển; sinh sôi nẩy nở;

loài thực vật này mọc lan tràn khắp nai. : diese Pflanze wächst überall gut

auswachsen /(st. V.)/

mở rộng; phát triển; lớn lên;

sự bất bình trong nhân dân đang lớn dần. : die Unruhe im Volk wächst sich aus

aufblühen /(sw. V.; ist)/

phát triển; phồn thịnh; phát đạt;

khoa học và thương mại phát triển mạnh. : Wissen schaft und Handel blühten auf

kultivieren /[külti'vrran] (sw. V.; hat)/

phát triển; khuyến khích; bồi dưỡng;

aufwachsen /(st. V.; ist)/

phát triển; tăng lên; lớn lên (groß werden, heran wachsen);

chúng tôi đã lớn lên cùng nhau. : wir sind zusammen aufgewach sen

herausmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

bình phục; hồi phục; phát triển (thể chất);

sau khi khỏi bệnh đứa bé đã hồi phục khá tốt. : das Kind hat sich nach der Krankheit gut herausgemacht

ausbauen /(sw. V.; hat)/

phát triển; tăng thêm; cải thiện (weiterentwickeln, verbessern, vermehren);

vorjbereiten /(sw. V.; hat)/

báo hiệu; xuất hiện; phát triển;

một cơn giông đang thành hình. : ein Gewitter bereitet sich vor

mausern /sich (sw. V.; hat)/

(ugs ) phát triển; trưởng thành; lớn mạnh;

vielfältigen /(sw. V.; hat)/

tăng lên; phát triển; nhiều lên (zunehmen);

vorschreiten /(st. V.; ist) (geh.)/

tiến bộ; tiến triển; phát triển;

công việc xây dựng tiến triển nhanh chóng. : die Bauarbeiten schreiten zügig vor

bilden /(sw. V.; hat)/

mọc lên; hình thành; phát triển (entstehen lassen);

cành cây đã mọc chồi non-, dieses Verb bildet kein Passiv: động từ này không dùng ở thể thụ động. : der Zweig bildet junge Triebe

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entwicklungsgrad /m -(e)s, -e/

mđc, độ] phát triển; Entwicklungs

aufweiten /vt/

mỏ rộng, phát triển, khai triển.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phát triển

1) (sich) entwickeln vi, (sich) entfalten;

2) Entwicklung f, Entfaltung f.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

erzeugen /vt/KT_LẠNH/

[EN] develop

[VI] phát triển (áp suất)

entwickeln /vt/S_PHỦ, XD, CT_MÁY/

[EN] develop

[VI] phát triển; khai triển; rửa (ảnh)

gestalten /vt/XD/

[EN] develop

[VI] phát triển, cải tiến, hoàn thiện

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

phát triển

[DE] entwickeln

[EN] develop, advance

[FR] développer

[VI] phát triển

Phát triển

[DE] Entwicklung

[EN] development, advancement

[FR] Développement

[VI] Phát triển

phát triển

[DE] erschließen (bibl.)

[EN] index, catalogue

[FR] développer (bibl.)

[VI] phát triển (Kinh thánh)

Phát triển,dược phẩm

[DE] Entwicklung, pharmazeutische

[EN] pharmaceutical development

[FR] Développement, pharmaceutique

[VI] Phát triển, dược phẩm

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Development

Phát triển

Từ điển phân tích kinh tế

development

phát triển

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 develop, developer

phát triển

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Development

[VI] (n) (Sự nghiệp) phát triển

[EN] (i.e. the process of improving the quality of all human lives which consists of three equally important aspects: raising people' s living standards in terms of their incomes and consumption levels; creating conditions conducive to the growth of people' s selfưesteem through the establishment of social, political, and economic systems/institutions; increasing people' s freedom to make their choices in terms of consumer goods and services). ~ agency: Cơ quan, tổ chức phát triển; ~ partner: Đối tác phát triển; ~ right: Quyền tham gia phát triển; ~ target: Chỉ tiên phát triển.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

development

phát triển