TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anwachsen

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mọc bám vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn liền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn bó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc rễ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên tục tăng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

anwachsen

accretion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

anwachsen

anwachsen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Akkretion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ansatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

anwachsen

accumulation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In Richtung der Schneckenspitze (stromabwärts) verringert sich das Gangvolumen durch das Anwachsen des Schneckenkerndurchmessers.

Thể tích bước vít nhỏ dần theo hướng của mũi trục vít do đường kính lõi lớn dần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die trans plantierte Haut ist angewachsen

lớp da cấy ghép đã phát triền bám vào (cơ thể).

die ver pflanzten Bäume sind gut angewachsen

các cây được trồng đã mọc rễ và phát triển tốt.

die Bevölkerung wächst bedroh lich an

dân số tăng lên một cách đáng ngại.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Akkretion,Ansatz,Anwachsen /SCIENCE/

[DE] Akkretion; Ansatz; Anwachsen

[EN] accretion

[FR] accumulation

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anwachsen /(st. V.; ist)/

mọc bám vào; gắn liền; gắn bó (festwachsen);

die trans plantierte Haut ist angewachsen : lớp da cấy ghép đã phát triền bám vào (cơ thể).

anwachsen /(st. V.; ist)/

mọc rễ; phát triển;

die ver pflanzten Bäume sind gut angewachsen : các cây được trồng đã mọc rễ và phát triển tốt.

anwachsen /(st. V.; ist)/

liên tục tăng lên; lớn lên (stetig zunehmen);

die Bevölkerung wächst bedroh lich an : dân số tăng lên một cách đáng ngại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anwachsen /vi (/

1.