Ansatz /der; -es, Ansätze/
(Technik) phần nốỉ hay chắp thêm vào;
ông nốì (das Angesetzte; Verlängerungsstück);
ein Rohr mit einem Ansatz versehen : gắn ống nối vào một cái ống.
Ansatz /der; -es, Ansätze/
mầm;
nụ;
đọt non (Spross, Anflug);
der Baum zeigte einen reichlichen Ansatz von Früchten : cái cây có nhiều nụ nhỏ.
Ansatz /der; -es, Ansätze/
chất thừa;
vật thừa;
Ansatz /der; -es, Ansätze/
lớp đóng;
lớp tích tụ;
der Ansatz von Kalkstein lässt sich nur schwer entfernen : lớp đá vôi bám rất khó cạo sạch.
Ansatz /der; -es, Ansätze/
(Anat ) phần đầu (một bộ phận của cơ thể);
Ansatz /der; -es, Ansätze/
dấu hiệu đầu tiên;
der erste Ansatz zu einer Besserung : dấu hiệu đầu tiên của sự bình phục.
Ansatz /der; -es, Ansätze/
(Musik) miệng kèn;
miệng còi;
miệng sáo;
Ansatz /der; -es, Ansätze/
(Wirtsch ) sự đánh giá;
sự ước lượng;
sự tính toán (Veranschlagung, Voranschlag, Kalkulation);
für den Wohnungsbau sind 187 Millionen Euro in Ansatz gebracht worden : khoản dự chi cho việc xây dựng nhà ở là 187 triệu Euro.
Ansatz /der; -es, Ansätze/
(Math ) sự viết thành công thức của một bài toán;
sự viết phương trình 1;
Ansatz /der; -es, Ansätze/
(Chemie) sự chuẩn bị các hóa chất thành phần cho inột phản ứng hóã học;