TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nụ

nụ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chồi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nụ hoa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

búp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đọt non

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tép nhỏ mọc bên củ hành hay củ tỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con nụ

con nụ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
nụ hoa

nụ hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nụ

 bud

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nụ

Knospe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ansatz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brutzwiebel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nụ hoa

Blütenknospe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der erste Kuß.

Nụ hôn đầu.

In einer Welt ohne Zukunft ist jeder Abschied eines Freundes ein Tod, jedes Lachen das letzte Lachen.

Trong một thế giới không tương lai thì mỗi lần chia tay một người bạn là một lần chết, mỗi nụ cười là một nụ cười cuối cùng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The first kiss.

Nụ hôn đầu.

In a world without future, each parting of friends is a death. In a world without future, each laugh is the last laugh.

Trong một thế giới không tương lai thì mỗi lần chia tay một người bạn là một lần chết, mỗi nụ cười là một nụ cười cuối cùng.

Without memory, each night is the first night, each morning is the first morning, each kiss and touch are the first.

Còn không có tri nhớ thì đêm nào cũng là đêm đầu tiên, sáng nào cũng là sáng đầu tiên, nụ hôn nào, ve vuốt nào cũng là nụ hôn đầu tiên, ve vuốt đầu tiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Baum zeigte einen reichlichen Ansatz von Früchten

cái cây có nhiều nụ nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ansatz /der; -es, Ansätze/

mầm; nụ; đọt non (Spross, Anflug);

cái cây có nhiều nụ nhỏ. : der Baum zeigte einen reichlichen Ansatz von Früchten

Knospe /[’knospa], die; -, -n/

chồi; mầm; đọt; nụ;

Brutzwiebel /die (Bot.)/

nụ; tép nhỏ mọc bên củ hành hay củ tỏi;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bud /y học/

chồi, nụ, búp

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Knospe /f =, -n/

1. (thực vật) chổi, mầm, đọt, nụ; 2. [cái] nụ hoa.

Blütenknospe /f =, -n/

nụ hoa, nụ;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nụ

(thực) Knospe f nụ áo Knopf m nụ bạch hoa Kaper f nụ cười Lächeln n nụ hoa Blumenknospe f, Blutenknospe f

con nụ

X. con ỏ