arrangement
(to arrange) sap xếp, thỏa thuận, thỏa ước, hòa hợp, hòa giải LL] a/ điều đình, tương nhượng b/ hai ước sau khánh tận - arrangement of all disputes - thỏa thuận chung - testamentary arrangements - những diều khoàn chúc thư • to appear by arrangement - xin mỘL quyết định tài phán phi tụng - to arrange for bail - thiết định bào chứng, nộp tiên ký quỹ - to arrange a treaty - chuẩn bị, kết thúc một thỏa ước [TM] thỏa thuận.