ordre
ordre LoRdR] n.m. I. 1. Thứ tự. Ordre alphabétique, chronologique: Thứ tự theo chữ cái (theo abc...), thứ tự theo niên dại. Procédons par ordre: Chúng ta tiến hành theo thứ tự. t> TOÁN Relation d’ordre dans un ensemble: Liên hệ cấp trong một tập họp. L’ensemble N des entiers naturels est muni de la relation d’ordre notée < : Tập họp N các số nguyên tự nhiên có mối liên hệ cấp ký hiệu < > Ordre du jour: Chương trình nghị sự. —Bóng C’est un problème qui est à l’ordre du jour: Đó là một vấn đề thoi sự nóng hổi. 2. Kiểu. L’ordre d’un jardin à la française: Vuờn kiểu Pháp. > QUÂN Cách bố trí một đội quân theo thế có lọi. Ordre de bataille: Cách dàn trận, thế trận. Progresser en ordre dispersé: Tiến lên theo hàng ngũ phân tán; tiến lên theo thế phân tán. > Trật tự (trong tổ chúc, trong hoạt động). Remettre de l’ordre dans les affaires d’une entreprise: Lâp lại trăt tụ trong công việc của môt doanh nghiệp. > Thứ tự (cách sắp xếp gọn gàng). Outils disposés en bon ordre: Dung cu sắp xếp có thứ tư. 3. Tính ngăn nắp, tính chính xác. Un homme d’ordre: Một người ngăn nắp. > Tính ngăn nắp. Elle a beaucoup de soin et d’ordre: Bà ta rất cấn thận và ngăn nắp. 4. Interdire une réunion susceptible de troubler l’ordre public: cấm một cuộc họp có thế gây rối trật tự công cộng. Maintien de l’ordre: Việc duy trì trật tự. 5. Quy luật tự nhiên. L’ordre de 1’univers, des choses: Quy luật của vũ trụ, quy luật của sự vật. C’est dans l’ordre: Điều dó nằm trong quy luật. II. 1. sú Một trong ba giai cấp xã hội lớn dưới thoi Cựu Đê chế. Les états généraux rassemblaient des représentants des trois ordres: noblesse, clergé et tiers état: Các quốc hội tập hợp dai biếu cúa ba giai cấp: quý tộc, tăng lữ và thứ dân. 2. Hội, đoàn. Ordre des avocats, des médecins, des architectes: Đoàn luật sư, hội thầy thuốc, đoàn kiến trúc sư. 3. Dồng (tôn giáo). L’ordre des Bénédictins, des Jésuites, des Carmélites: Dòng thánh Benoît, dòng Tên, dòng Thánh Carmel. 4. cổ Ordres de chevalerie: Các hội tôn giáo và quân sự đuợc thành lập để chống lại những nguôi không theo đạo, thồi Trung cổ. Ordre de Malte, des Templiers: Hội Malte, hôi Temple. 5. Huân chương, huy chương. Ordre de la Légion d’honneur: Huân chưong Bắc dấu bội tinh. 6. Loại. Dans un autre ordre d’idées: Trong một loại ý kiến khác. Un travail d’ordre intellectuel: Một công việc thuộc loại lao dộng trí óc. > De l’ordre de: Vào khoảng. Somme de l’ordre d’un million: số tiền khoảng một triệu. 7. SINH Bộ. L’ordre des carnivores, des ongulés: Bộ ăn thịt, bô có móng guốc. -Les ordres, parfois divisés en sous-ordres, peuvent être regroupés en super-ordres: Các bộ, dôi lúc chia thành phân bộ, có thế hợp lại thành liên bộ. 8. KTRÚC Kiểu, thúc. Les ordres ionique, dorique et corinthien: Các kiếu kiến trúc iòni, dôric và cô-ranh-tô. 9. THÂN Thánh lễ để ban một số chúc giáo phẩm. 10. THCHÚA Câp bậc trong Giáo hội. -Entrer dans les ordres: Vào các chúc linh mục, tu sĩ. Ordres majeurs: Thượng cấp trong giáo phẩm (linh mục, giám mục). Ordres mineur: cấp dưới trong giáo phẩm (người xướng kinh và phục dịch bàn thơ). 11. Bóng Loại. Ouvrage de premier, de second ordre: Công trĩnh loại mót, loại hai. III. 1. Lệnh. Donner, exécuter un ordre: Ra một lệnh, thực hiện một lệnh. -Jusqu’à nouvel ordre: Cho đến khi có lệnh mói. 2. TÀI Billet à ordre: Kỳ phiếu. > Ordre de bourse: Lệnh mua bán chứng khoán. 3. THƯƠNG Việc đặt hàng. Adresser un ordre à un fournisseur: Gửi một giấy dăt hàng cho một nhà cung ứng. 4. TIN Chỉ thị điều khiển một bộ phận ngoại vi của máy tính; lệnh.