Việt
LIÊN MINH
Anh
alliance
association
order
class
Đức
Allianz
Assoziation
Verband
Orden
Klasse
Pháp
ordre
classe
Alliance
[VI] LIÊN MINH
[FR] Alliance
[EN]
[VI] Là nhiều người liên kết với nhau vì một mục đích hoặc lợi ích do đó có chung thái độ và ứng xử. Có liên minh “ngầm” và liên minh công khai. Liên minh là bình thường khi diễn ra trong cùng thế hệ, ví dụ giữa bố mẹ, giữa anh chị em. Nếu vượt qua giới hạn thế hệ, nó sẽ tạo ra những tam giác tà làm đảo lộn thứ bậc trong gia đình. Liên minh bất chính: Trong bộ ba thứ 5 của Caplow A> B> C; mọi liên minh đều dẫn tới làm đứt quan hệ, rối loạn hoạt động khi mọi người đều bị kẹt trong cùng một tình huống A+B: liên minh “tùy thời” đè bẹp C.B+C, liên minh “cách mạng” , làm nổ tung A.A+C, liên minh bất chính, đem lại sức mạnh cho người yếu nhất , C, khi nó dụ dỗ được người mạnh nhất, A. Sự liên minh bất chính này là mô hình thường xuyên, là sơ đồ thông thường của những thủ đoạn trong các gia đình rối loạn, hoặc các cơ sở rối loạn. Điều này giống như nhận xét của Jay Haley về sức mạnh tuyệt đối của những người yếu trong một số tương tác tam giác.
alliance /SCIENCE/
[DE] Allianz
[EN] alliance
[FR] alliance
association,alliance,ordre,classe /SCIENCE/
[DE] Assoziation, Verband, Orden, Klasse
[EN] association, alliance, order, class
[FR] association, alliance, ordre, classe