TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

alliance

LIÊN MINH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

alliance

alliance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

association

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

order

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

class

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

alliance

Allianz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Assoziation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verband

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Orden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Klasse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

alliance

alliance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

association

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ordre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

classe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

Alliance

[VI] LIÊN MINH

[FR] Alliance

[EN]

[VI] Là nhiều người liên kết với nhau vì một mục đích hoặc lợi ích do đó có chung thái độ và ứng xử. Có liên minh “ngầm” và liên minh công khai. Liên minh là bình thường khi diễn ra trong cùng thế hệ, ví dụ giữa bố mẹ, giữa anh chị em. Nếu vượt qua giới hạn thế hệ, nó sẽ tạo ra những tam giác tà làm đảo lộn thứ bậc trong gia đình. Liên minh bất chính: Trong bộ ba thứ 5 của Caplow A> B> C; mọi liên minh đều dẫn tới làm đứt quan hệ, rối loạn hoạt động khi mọi người đều bị kẹt trong cùng một tình huống A+B: liên minh “tùy thời” đè bẹp C.B+C, liên minh “cách mạng” , làm nổ tung A.A+C, liên minh bất chính, đem lại sức mạnh cho người yếu nhất , C, khi nó dụ dỗ được người mạnh nhất, A. Sự liên minh bất chính này là mô hình thường xuyên, là sơ đồ thông thường của những thủ đoạn trong các gia đình rối loạn, hoặc các cơ sở rối loạn. Điều này giống như nhận xét của Jay Haley về sức mạnh tuyệt đối của những người yếu trong một số tương tác tam giác.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

alliance /SCIENCE/

[DE] Allianz

[EN] alliance

[FR] alliance

association,alliance,ordre,classe /SCIENCE/

[DE] Assoziation, Verband, Orden, Klasse

[EN] association, alliance, order, class

[FR] association, alliance, ordre, classe