Folge /[’folgo], die; , -n; 1. kết quả, hậu quả; die Folgen tragen müssen/
phải gánh chịu hậu quả;
phải chịu trách nhiệm;
das Un wetter hatte schwere Schäden zur Folge : cơn bão đã gây ra những thiệt hại nặng nề.
Folge /[’folgo], die; , -n; 1. kết quả, hậu quả; die Folgen tragen müssen/
thứ tự;
sự tiếp theo;
sự tuần tự;
loạt;
hàng;
chuỗi;
dãy (tiếp nối nhau);
in rascher Folge erschienen mehrere Romane dieses Autors : những tập tiều thuyết của nhà văn này đã được xuất bản lần lượt trong một thời gian ngắn es kam zu einer ganzen Folge von Unfällen : một loạt tai nạn đã xảy ra die nächste Folge der Zeitschrift erscheint im Juni : số (tiếp theo) sau của tạp chí sẽ được phát hành vào tháng sáu in der/für die Folge : trong những trường hợp tương tự xảy ra sau này in Folge : liên tục, tiên tiếp einer Sache Folge leisten (Papierdt.) : thể theo lời (yêu cầu, đề nghị...).
folgerichtig,folge /rich.tig (Adj.)/
hợp lý;
hợp với lô- gích;