TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phải chịu trách nhiệm

phải gánh chịu hậu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải chịu trách nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lãnh trọng trách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải giải trình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải giải thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phải chịu trách nhiệm

Folge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verantwortlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da im Laufe des Einsatzes Veränderungen, Verschleiß und Schäden an der Maschine auftreten können, für die nicht mehr der Hersteller, sondern der Betreiber verantwortlich gemacht werden kann, muss diese Maschine in regelmäßigen Abständen überprüft wer­ den.

Vì máy móc có thể bị thay đổi, hao mòn hoặc hư hỏng trong thời gian sử dụng nên người sử dụng phải chịu trách nhiệm chứ không phải nhà sản xuất. Do đó máy móc phải được kiểm tra lại sau một khoảng thời gian nhất định.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer Welt, in der die Zukunft feststeht, ist niemand verantwortlich.

Trong một thế giới mà tương lai đã được ấn định thì khong một ai phải chịu trách nhiệm cả.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In a world of fixed future, no person is responsible.

Trong một thế giới mà tương lai đã được ấn định thì khong một ai phải chịu trách nhiệm cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Un wetter hatte schwere Schäden zur Folge

cơn bão đã gây ra những thiệt hại nặng nề.

der Abgeordnete ist dem Volk verantwortlich

đại biểu quốc hội phải chịu trách nhiệm trước nhân dân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Folge /[’folgo], die; , -n; 1. kết quả, hậu quả; die Folgen tragen müssen/

phải gánh chịu hậu quả; phải chịu trách nhiệm;

cơn bão đã gây ra những thiệt hại nặng nề. : das Un wetter hatte schwere Schäden zur Folge

verantwortlich /(Adj.)/

lãnh trọng trách; phải giải trình; phải giải thích; phải chịu trách nhiệm [vor + Dat : trước ];

đại biểu quốc hội phải chịu trách nhiệm trước nhân dân. : der Abgeordnete ist dem Volk verantwortlich