conséquence
conséquence [kõsekõs] n. f. 1. Kết quả, hậu quả. Une affaire ayant de graves conséquences: Một việc có hâu quả nghiêm trọng. -Cela ne tire pas à conséquence: Việc đó chẳng có hậu quả gì. > De conséquence: Quan trọng, hệ trọng. Une affaire de conséquence: Một việc quan trong. Une affaire de peu de conséquence: Một vìêc chang CÓ gï quan trọng. Sans conséquence: Không quan trọng, không có hậu quả gì. 2. Loc. adv. En conséquence: Do đó, vì thế. En conséquence de: Theo đúng. En conséquence de vos instructions: Theo dúng lòi chỉ dẫn của anh. 3. LÕGIC Hệ quả. Tirer une (les) conséquence(s): Rút ra môt (các) hê quả. 4. NGPHÁP Proposition de conséquence: Mênh dề hậu quả. V. consécutif (nghĩa 3).