TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

conséquence

Folge

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Folgerung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

conséquence

conséquence

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

conséquence

conséquence

Folge, Folgerung

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

conséquence

conséquence [kõsekõs] n. f. 1. Kết quả, hậu quả. Une affaire ayant de graves conséquences: Một việc có hâu quả nghiêm trọng. -Cela ne tire pas à conséquence: Việc đó chẳng có hậu quả gì. > De conséquence: Quan trọng, hệ trọng. Une affaire de conséquence: Một việc quan trong. Une affaire de peu de conséquence: Một vìêc chang CÓ gï quan trọng. Sans conséquence: Không quan trọng, không có hậu quả gì. 2. Loc. adv. En conséquence: Do đó, vì thế. En conséquence de: Theo đúng. En conséquence de vos instructions: Theo dúng lòi chỉ dẫn của anh. 3. LÕGIC Hệ quả. Tirer une (les) conséquence(s): Rút ra môt (các) hê quả. 4. NGPHÁP Proposition de conséquence: Mênh dề hậu quả. V. consécutif (nghĩa 3).