logo /[lorgo] (indekl. Adj.) (salopp, bes. Jugendspr.)/
hợp lý;
rational /[ratsio'na:l] (Adj.) (bildungsspr.)/
hợp lý;
nhà máy được tổ chức hợp lý. : der Betrieb war rational orga nisiert
legitim /[legitim] (Adj.) (bildungsspr.)/
chính đáng;
hợp lý (berech tigt, begründet);
sachgerecht /(Adj.)/
hợp lý;
thích đáng (gemäß, angemessen);
denknotwendig /(Adj.)/
hợp lý;
hợp lô- gích (logisch);
korrekt /[ko'rckt] (Adj.; -er, -este)/
đúng;
chính xác;
hợp lý (richtig, einwandfrei);
folgerichtig,folge /rich.tig (Adj.)/
hợp lý;
hợp với lô- gích;
Iogischerweise /(Adv.)/
(một cách) có lý;
hợp lý;
lô-gích;
ratsam /['ra:tza:m] (Adj.)/
hợp lý;
hợp lẽ;
đáng theo;
tốt nhất là nên im lặng. : es ist ratsam zu schweigen
Stirn /men (sw. V.; hat)/
chính xác;
ổn thỏa;
hợp lý;
hóa dem tính không đúng : die Rechnung stimmt nicht Ỗ đây có điều gì đó không ổn! : hier stimmt etwas nicht! (tiếng lóng) hình như đầu óc của nó có vẩn đề. : bei ihm stimmt es/etwas nicht
sinnvoll /(Adj.)/
có ích;
hợp lý;
hợp lẽ;
fassbar /(Adj.)/
rõ ràng;
cụ thể;
hợp lý (konkret);
konsequent /[konze'kvent] (Adj.; -er, -este)/
hợp lô-gích;
hợp lý;
nhất quán (folge richtig);
verstandesmäßig /(Adj.)/
có lý trí;
hợp lý;
hiểu biết;
logisch /['lo:gự] (Adj.)/
theo lô-gích;
hợp lý;
hợp lô-gích;
vertretbar /(Adj.)/
(Rechtsspr ) hợp pháp;
hợp lý;
có thể chấp nhận;
konkret /[kon'kre:t] (Adj.; -er, -este)/
rõ ràng;
xác thực;
chính xác;
hợp lý;
có những kế hoạch rõ ràng. : konkrete Pläne haben
rechtlich /(Adj.)/
hợp pháp;
đúng luật;
hợp lý;
chính đáng (gesetzlich);
ratiich /(Adj.) (veraltend)/
hợp lý;
hợp lẽ;
đáng theo;
chí lý;
füglich /(Adv.)/
thích đáng;
thích hợp;
xứng đáng;
hợp lý (berechtigterweise, begrün deterweise);
gesellschaftsfähig /(Adj.)/
phù hợp với những quy tắc xã hội;
hợp lý (korrekt);
zweckmäßig /(Adj.)/
thích hợp;
phù hợp;
hợp lý;
đúng mục đích;
stringent /[ftnrj'gcnt] (Adj.; -er, -este) (bildungsspr.)/
hợp lý;
hợp lô-gích;
chính xác;
rõ ràng (logisch zwingend, schlüssig);
ge /recht (Adj.; -er, -este)/
chính đáng;
hợp lý;
hợp tình;
có cơ sở (begründet, gerechtfertigt);
đánh giá, nhận xét về ai hay về một vấn đề một cách đúng đắn, công bằng. : jmdm., einer Sache gerecht werden
zweckentsprechend /(Adj.)/
hợp lý;
thích đấng;
sử dụng phù hợp vối chức năng;
zweckdienlich /(Adj.) (bes. Amtsspr.)/
hợp lý;
thích đáng;
có ích;
có lợi;
hữu ích;
berechtigt /(Adj.)/
được phép;
có quyền;
có thẩm quyền;
đúng;
hợp lý (befugt, ermächtigt, zulässig);
những lời khiển trách đúng. : berechtigte Vorwürfe
sachlich /(Adj.)/
dúng sự thực;
hợp lý;
hợp lẽ;
căn cứ trên sự thực (sachbezogen);
anstandig /(Adj.)/
đứng đắn;
đàng hoàng;
lễ độ;
lịch sự;
đúng;
hợp lý;
anh ta đã hành động hợp lý hạp tình. : er hat anständig gehandelt
rationell /[ratsio’nel] (Adj.)/
hợp lý;
có lý;
đúng đắn;
có tính kinh tế;
tiết kiệm (zweckmäßig);
gerechtfertigt /(Adj.)/
có căn cứ;
có lý lẽ;
chính đáng;
hợp lý;
hợp tình;
angemessen /(Adj.)/
cân xứng;
cân đối;
phù hợp;
hài hòa;
hợp lý;
vừa phải (adäquat);
một cái giá vừa phải-, etw. für angemessen halten: cho rằng một điều gi là thỏa đáng. : ein angemessener Preis
billigerweise /(Adv.)/
■(một cách) hợp lý;
công bằng;
chính đáng (mit Recht);