TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

korrekt

đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tế nhị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lịch sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng mực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoan trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ độ. '

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

korrekt

sound

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

korrekt

Korrekt

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

korrekt

correct

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Allgemein gilt beim Kalandrieren die folgende Regel: Damit die Folie im Kalander korrekt läuft, muss sie jeweils von der heißeren und/oder schnelleren Walze übernommen werden.

Thông thường phải tuân theo quy tắc sau đây khi cán láng: Để màng chạy đúng trong máy cán láng, màng phải được tiếp nhận bởi trục lăn nóng hơn và/hoặc nhanh hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außerdem wird überprüft, ob die Verbindung und der Schutzleiteranschluss korrekt hergestellt und die Steckvorrichtung verriegelt sind.

Ngoài ra, hệ thống sẽ kiểm tra để đảm bảo các kết nối và đầu nối dây bảo vệ được kết nối chính xác cũng như đảm bảo giắc cắm đã được khóa.

Sie befinden sich entweder im Steuergerät oder sind separat verbaut und funktionieren nur einwandfrei, wenn sie korrekt ausgerichtet sind.

Các cảm biến này có thể được lắp đặt trong bộ điều khiển trung tâm hay được lắp riêng rẽ và chỉ hoạt động đúng chức năng khi chúng được lắp đặt đúng vị trí.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

korrekt

correct

korrekt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

korrekt /[ko'rckt] (Adj.; -er, -este)/

đúng; chính xác; hợp lý (richtig, einwandfrei);

korrekt /[ko'rckt] (Adj.; -er, -este)/

tế nhị; lịch sự; đứng đắn; đúng mực (ange messen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

korrekt /a/

1. đúng, đúng đắn, chính xác; 2. tế nhị, lịch sự, đúng đắn, đúng mực, đoan trang, lễ độ. '

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

korrekt /IT-TECH/

[DE] korrekt

[EN] sound

[FR] correct

Metzler Lexikon Philosophie

Korrekt

Ein Logikkalkül ist für eine vorgegebene Objektsprache genau dann k. oder semantisch widerspruchsfrei, wenn er nur logische Folgerungen ableitet und damit nur logische Wahrheiten beweist, d.h. seine Regeln also nicht von Wahrem zu Falschem führen können.

PP