Việt
đúng
chính xác
tế nhị
lịch sự
đúng mực
đúng đắn
đoan trang
lễ độ. '
hợp lý
đứng đắn
Anh
sound
Đức
Korrekt
Pháp
correct
Allgemein gilt beim Kalandrieren die folgende Regel: Damit die Folie im Kalander korrekt läuft, muss sie jeweils von der heißeren und/oder schnelleren Walze übernommen werden.
Thông thường phải tuân theo quy tắc sau đây khi cán láng: Để màng chạy đúng trong máy cán láng, màng phải được tiếp nhận bởi trục lăn nóng hơn và/hoặc nhanh hơn.
Außerdem wird überprüft, ob die Verbindung und der Schutzleiteranschluss korrekt hergestellt und die Steckvorrichtung verriegelt sind.
Ngoài ra, hệ thống sẽ kiểm tra để đảm bảo các kết nối và đầu nối dây bảo vệ được kết nối chính xác cũng như đảm bảo giắc cắm đã được khóa.
Sie befinden sich entweder im Steuergerät oder sind separat verbaut und funktionieren nur einwandfrei, wenn sie korrekt ausgerichtet sind.
Các cảm biến này có thể được lắp đặt trong bộ điều khiển trung tâm hay được lắp riêng rẽ và chỉ hoạt động đúng chức năng khi chúng được lắp đặt đúng vị trí.
korrekt
korrekt /[ko'rckt] (Adj.; -er, -este)/
đúng; chính xác; hợp lý (richtig, einwandfrei);
tế nhị; lịch sự; đứng đắn; đúng mực (ange messen);
korrekt /a/
1. đúng, đúng đắn, chính xác; 2. tế nhị, lịch sự, đúng đắn, đúng mực, đoan trang, lễ độ. '
korrekt /IT-TECH/
[DE] korrekt
[EN] sound
[FR] correct
Ein Logikkalkül ist für eine vorgegebene Objektsprache genau dann k. oder semantisch widerspruchsfrei, wenn er nur logische Folgerungen ableitet und damit nur logische Wahrheiten beweist, d.h. seine Regeln also nicht von Wahrem zu Falschem führen können.
PP