stehen /['Jte:an] (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
đúng;
đứng thẳng : gerade Stehen đứng yên : still Stehen anh ta đứng uống cà phê. : er trinkt den Kaffee im Stehen
Vollenleben /sông trong giàu sang; ins Volle greifen/
(ugs ) (nói về thời gian) đúng;
trọn (giờ);
đẳng hề điểm đúng (trọn) giờ. : es schlägt gleich voll
rein /(Adj.)/
thuần túy;
đúng;
nói đúng sự thật : die reine Wahrheit sagen đó chỉ là lý thuyết thuần túy. : das ist reine Theorie
recht /[regt] (Adj.)/
đúng;
chính xác;
đang theo đúng dấu vết : auf der rechten Spur sein hoàn toàn chinh xác! : ganz recht! làm cm đừng hiểu nhầm tôi! : verstehe mich bitte recht! đúng thế sao? : habe ich recht gehört? mọi việc đều ổn thỏa, nhưng dù vậy tôi vẫn cảm thấy lo lắng-, : das ist ja alles recht und schön, aber ich mache mir trotzdem Sorgen
träf /(Adj.) (Schweiz.)/
chính xác;
đúng (treffend);
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
(nói về thời gian) chính xác;
đúng;
đúng bảy giờ tôi sẽ trở lại : um sieben Uhr bin ich wieder da đúng 12 giờ. : um 12 Uhr
genau /[ga'nau] (Adj.; -er, -[e]ste)/
chính xác;
đúng (einwandfrei stimmend, exakt);
một cái cân chính xác : eine genaue Waage hắn có thể nhớ lại chính xác chuyện ấy : er konnte sich genau daran erinnern chiều dài chính xác đến từng mi li mét. : die Länge stimmte auf den Millimeter genau
gerade /(Partikel; unbetont) 1. chính là, đúng là, đích thị là (tỏ ý nhấn mạnh); gerade daĩ wollte, ich ja/
ngay;
đúng;
chính (tỏ ý tức giận, bực bội);
tại sao lại chính tôi phăi làm việc ấy? : warum muss gerade ich das tun? đúng vào lúc này cô ấy lại bị ốm. : gerade jetzt wird sie krank
Stirn /men (sw. V.; hat)/
phù hợp;
khớp;
đúng;
thông tin của cô ta cung cấp là đúng' , die Adresse stimmt nicht mehr: địa chỉ không còn đúng nữa : ihre Angabe stimmt CÓ đúng là ngày mai anh sẽ xin thôi việc không? : stimmt es, dass du morgen kündigst?
korrekt /[ko'rckt] (Adj.; -er, -este)/
đúng;
chính xác;
hợp lý (richtig, einwandfrei);
zutreffend /(Adj.)/
đúng;
chính xác;
chuẩn xác (richtig);
nó đã trả lời chính xác : er hat zutreffend geantwortet ) Zutref fendes bitte ankreuzen!: xin hãy đánh dấu chéo vào ô thích hạp! : (subst.
recte /(Adv.) (bildungsspr.)/
đúng;
đúng đắn;
phải lẽ (richtig, recht);
leibhaftig /[laip’haftig] (Adj.) 1. cụ thể, thể hiện, biểu hiện, sống động, có thật, bằng xương bằng thịt (körperlich, körper haft); ich kenne ihn zwar von Bildern, aber leibhaftig gesehen habe ich ihn nie/
(ugs ) thực;
thực sự;
chính xác;
đúng (wirklich, echt, richtig);
ông ấy đã cưới một cô công chúa thực sự. 2 : er heiratet eine leibhaftige Prinzessin
zutreffen /(st. V.; hat)/
đúng;
chính xác;
phù hợp;
tương xứng;
lời quở trách là đúng. : der Vorwurf trifft zu
rein /(Adj.)/
(dùng nhấn mạnh nghĩa ’của danh từ) (ugs ) rõ ràng;
rành mạch;
đúng;
thật sự;
đúng là khùng điên! : das ist ja reiner Wahnsinn!
recht /[regt] (Adj.)/
tô' t;
đúng;
phù hợp;
thích hợp (richtig, geeignet, passend);
một địa điềm thích hạp cho việc gì : der rechte Ort für etw. ông ấy là người phù hạp với công việc này : er ist der rechte Mann für diese Aufgabe hắn không từ một thủ đoạn nào để đạt mục đích : ihm ist jedes Mittel recht ) er hat noch nicht die Rechte gefunden: ông ta vẫn chưa tim được người phụ nữ phù hạp với mình. : (subst.
ordentlich /['ordantliẹ] (Adj.)/
(ugs ) đúng (như mong muốn);
thực sự;
thực thụ;
chính cống;
không có nhạc thì đó không phẫi là buổi liên hoan đúng nghĩ a. : ohne Musik ist das kein ordentliches Fest
exakt /[e'ksakt] (Adj.; -er, -este)/
chính xác;
chuẩn xác;
đúng;
đúng đắn (genau, präzise);
một định nghĩa chính xác. : eine exakte Definition
Run /[ran, engl. rAn], der; -s, -s/
(ugs ) hoàn toàn;
toàn bộ;
trọn;
đúng;
chẵn (voll);
một tá đúng : ein rundes Dutzend ông ấy đã mất trọn ba năm cho công việc này. : er hat für die Arbeit runde drei Jahre gebraucht
Ausgerechnet /(Adv.) (ugs.)/
đúng;
vừa vặn;
vừa sát;
thật là trớ trêu;
: chính (là), đích thị (là), chính, đúng (tỏ ý giận dữ, ngạc nhiên, bất bình) lại đúng vào ngày hôm nay, khi tối không có thời gian : ausgerechnet heute, wo ich keine Zeit habe chuyện đó lại xảy ra với chính tôi chứ! : das muss ausgerechnet mir passieren!
präzise /[pre'tsüzo] (Adj.; präziser, präziseste) (bildungsspr.)/
đúng;
chính xác;
một cách chi tiết;
rõ ràng;
richtig /(Adj.) 1. đúng, đúng đắn, chính xác; ich finde das nicht richtig/
đúng;
hoàn hảo;
không có lỗi;
không sai sót;
phần tinh toán của nó chính xắc : seine Rechnung war richtig đồng hồ chạy đúng. : die Uhr geht richtig
passen /(sw. V.; hat)/
phù hợp;
đúng;
thích hợp;
thích đáng;
thích nghi (sich schicken, gehören);
điều không thích hạp là... : es passt sich nicht, dass...
regelrecht /(Adj.)/
(ugs ) đúng;
đúng đắn;
chính xác;
chính công;
thực thụ;
just /[just] (Adv.)/
(đùa) chính là;
đúng là;
đúng (gerade, genau, eben);
recht /(Adj.)/
(Geom ) (góc) vuông;
đúng 90°;
một góc vuông. : ein rechter Winkel