Việt
chính công
thực thụ
chân chính
chân thật
không thật sự
đúng qui định
đúng qui tắc
đúng
đúng đắn
chính xác
Đức
regelrecht
Penicillin und damit verwandte Antibiotika verhindern die enzymatische Vernetzung der Kohlenhydratketten bei der Mureinsynthese wachsender Bakterienzellen so nachhaltig, dass die Zellen ohne die schützende Umhüllung regelrecht platzen und damit eine weitere Vermehrung der Bakterien unterbleibt.
Penicillin và các loại thuốc kháng sinh tương tự cản trở enzyme tạo mạng lưới của carbohydrate trong khi tổng hợp murein làm cho tế bào vi khuẩn thiếu vách tế bào bảo vệ, vì vậy rất dễ bị vỡ và qua đó cản trở được sự sinh sản tiếp của vi khuẩn.
Die weiche Kautschukmischung wird im Spalt zweier mit Friktion arbeitenden Walzen regelrecht eingerieben, d. h. die Walze zwei läuft schneller als Walze drei.
Hỗn hợp cao su mềm được đưa vào chà xát giữa hai trục cán trong khe hở hoạt động cóma sát, nghĩa là trục cán hai quay nhanh hơn trục cán ba.
éine regelrecht e Abfuhr erhalten
gặp phải [vấp phầi] súc chông trả quyết liệt; ein -
regelrecht /(Adj.)/
đúng qui định; đúng qui tắc;
(ugs ) đúng; đúng đắn; chính xác; chính công; thực thụ;
regelrecht /I a/
chân chính, chân thật, không thật sự, chính công, thực thụ; éine regelrecht e Abfuhr erhalten gặp phải [vấp phầi] súc chông trả quyết liệt; ein - er Reinfall thất bại hoàn toàn; II adv [một cách] chân chính.