TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wahr

chân thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chân chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thật sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực thụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chính công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng sự thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính cống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phân biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhận biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lĩnh hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tri giác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tuân thủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tuân theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giữ đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

wahr

true

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

wahr

wahr

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

echt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

wahr

vrai

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

véritable

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn wenn zwei Menschen auf der Straße aneinander vorbeifahren, nimmt jeder den anderen als bewegt wahr, so wie ein Mann im Zug die Bäume an seinem Fenster vorbeifliegen sieht.

Vì khi hai người đi qua mặt trên đường phố thì người này thấy người kia chuyển động, giông như một người đứng trong xe lửa thấy cây cối chạy qua cửa sổ.

Denn ein Rechtsanwalt, eine Krankenschwester, ein Bäcker können wundersamerweise in jeder der Zeiten eine Welt ausmachen, nicht aber in beiden Zeiten. Jede Zeit ist wahr, aber die Wahrheiten sind nicht dieselben.

Vì một luật sư, một cô y tá, một ong thợ bánh mì có thể khám phá thế giới một cách tuyệt diệu trong một thứ thời gian, nhưng không thể nào trong hai.Mỗi thời gian đều có thật, nhưng những chân lý lại chẳng giống nhau

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In dieser Zeit ist eine Zelle aktiv und nimmt ihre spezifische Zellfunktion wahr, beispielsweise als Muskelzelle, Drüsenzelle, Bindegewebszelle, Blutzelle oder Nervenzelle.

Trong thời gian này tế bào hoạt động thực hiện các chức năng tương ứng, thí dụ tế bào cơ, tế bào tuyến, tế bào liên kết, tế bào máu hay tế bào thần kinh.

Licht, Nahrung, Sauerstoff oder Schreckstoffe nehmen die Bakterien durch entsprechende Rezeptormoleküle wahr und ändern ihre Schwimmrichtung u. a. durch die Umkehrung der Rotationsrichtung der Geißeln.

Vi khuẩn có thể nhận ra ánh sáng, thức ăn, dưỡng khí và chất báo động là nhờ các phân tử thụ cảm tương ứng và thay đổi hướng đi bằng cách chuyển chiều quay của các lông roi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. für wahr halten

cho điều gì là đúng sự thật

er hat sein Versprechen wahr gemacht

anh ta đã thực hiện lời hứa của mình

(dùng hỏi lại) nicht wahr, du gehst doch mit?

em cùng đi chứ, đúng không?

das darf doch nicht wahr sein!

điều ẩy không thể nào có!

(Spr.) was wahr ist, muss wahr bleiben

sự thật là sự thật.

der wahre Täter ist unbe kannt

thủ phạm thật sự vẫn chưa tìm ra

seine wahren Gefühle nicht erkennen lassen

không để lộ tỉnh cảm thật của mình.

ein wahrer Freund

một người bạn chân thật.

ein wahres Wunder

một phép lạ thực sự.

sinnliche Wahrnehmungen

các giác quan.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wahr /[va:r] (Adj.)/

có thật; đúng sự thật; thực tế;

etw. für wahr halten : cho điều gì là đúng sự thật er hat sein Versprechen wahr gemacht : anh ta đã thực hiện lời hứa của mình (dùng hỏi lại) nicht wahr, du gehst doch mit? : em cùng đi chứ, đúng không? das darf doch nicht wahr sein! : điều ẩy không thể nào có! (Spr.) was wahr ist, muss wahr bleiben : sự thật là sự thật.

wahr /[va:r] (Adj.)/

thật sự; chính cống; thực thụ (tatsäch lich, wirklich);

der wahre Täter ist unbe kannt : thủ phạm thật sự vẫn chưa tìm ra seine wahren Gefühle nicht erkennen lassen : không để lộ tỉnh cảm thật của mình.

wahr /[va:r] (Adj.)/

(geh ) chân thật; chân chính (echt, aufrichtig);

ein wahrer Freund : một người bạn chân thật.

wahr /[va:r] (Adj.)/

thật; chính cống (regel recht, ordentlich);

ein wahres Wunder : một phép lạ thực sự.

Wahr /neh.mung, die; -, -en/

sự phân biệt; sự nhận biết; sự lĩnh hội; sự tri giác;

sinnliche Wahrnehmungen : các giác quan.

Wahr /neh.mung, die; -, -en/

sự tuân thủ; sự tuân theo; sự thực hiện; sự giữ đúng;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

wahr

vrai

wahr

echt,wahr

véritable

echt, wahr

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wahr /a/

chân thật, có thật, chân chính, thật sự, chính công, thực thụ; đúng, đúng đắn; sich als- herausstellen tỏ ra;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wahr /adj/M_TÍNH, ĐIỆN, VTHK, KTH_NHÂN, L_KIM, DHV_TRỤ/

[EN] true

[VI] thực