konkret /[kon'kre:t] (Adj.; -er, -este)/
cụ thể;
thực tế;
hiện thực-, konkrete Musik: nhạc soạn theo âm thanh tự nhiên (được thu và phối hợp lại). : die konkrete Wirklichkeit
objektiv /[opjek'tiif] (Adj.) (bildungsspr.)/
thực tế;
có thực (tatsächlich);
những sự kiện thực tế. khách quan, công bằng, không thiên vị (sachlich, unparteiisch) : die objek tiven Tatsachen một quyết định khách quan. : eine objektive Entscheidung
Realismus /der; -, ...men/
(o PI ) (selten) hiện thực;
thực tế (Wirklichkeit, Realität);
Dinglichkeit /die; -/
thực tế;
hiện thực;
zweckvoll /(Ađj.)/
khéo léo;
thiết thực;
thực tế;
realistisch /(Adj.)/
thực tế;
thiết thực;
thực tại;
Realitat /die; -, -en/
(o Pl ) thực tại;
thực tế;
hiện- thực (Wirklichkeit);
eigentlich /['aigantỉiẹ] (Adj.)/
thật sự;
quả thật;
thực tế (wirklich, tatsächlich);
tên thật của hắn không đúng như thế. : sein eigentlicher Name lautet anders
wahr /[va:r] (Adj.)/
có thật;
đúng sự thật;
thực tế;
cho điều gì là đúng sự thật : etw. für wahr halten anh ta đã thực hiện lời hứa của mình : er hat sein Versprechen wahr gemacht em cùng đi chứ, đúng không? : (dùng hỏi lại) nicht wahr, du gehst doch mit? điều ẩy không thể nào có! : das darf doch nicht wahr sein! sự thật là sự thật. : (Spr.) was wahr ist, muss wahr bleiben
dinghaft /(Adj.; -er, -este)/
thực tế;
có tồn tại;
có thực (real, gegenständlich voihanden);
dinglich /(Adj.)/
thực;
thực tế;
có tồn tại;
có thực;
operativ /[opara'ti:f] (Adj.)/
(bildungsspr ) linh hoạt;
linh động;
thực hành;
thực tế;
gegen /Stand. lích [’ge:ganjtentliẹ] (Adj.)/
(thuộc về) khách thể;
vật thể;
thực tế;
thực tại (dinglich, konkret);
Faktizität /die; -, -en (bildungsspr.)/
hiện thực;
thực tế;
sự việc;
sự kiện (Wirk lichkeit, Tatsächlichkeit, Gegebenheit);
patent /[pa'tent] (Adj.; -er, -este) (ugs.)/
thực tế;
có thể vân dụng;
có thể áp dụng;
Praxis /[’praksis], die; -, ...xen/
(ohne PI ) sự thực hành;
sự thực hiện;
thực tiễn;
thực tế;
điều đó sẽ được chứng minh trong thực tế. : das wird die Praxis erweisen
geschickt /(Adj.; -er, -este)/
(siidd ) thực tế;
phù hợp;
đủ điều kiện;
-đủ năng lực (praktisch, tauglich, geeignet);
real /[re'a:l] (Adj.)/
(bildungsspr ) thực tế;
có liên hệ đến thực tế;
có óc thực tế (realitätsbezogen);
một chính trị gia có óc thực tế. : ein real denkender Poli tiker