Datum /[’da-.tum], das; -s, Daten/
sự kiện (Faktum);
Realitat /die; -, -en/
sự việc;
sự kiện (xảy ra trong thực tế);
dasistjaeinDing /(ugs.)/
[PL: -e (meist PL)] quá trình;
sự kiện (Vorgänge, Ereignisse);
không để những sự việc thường nhật làm ảnh hưởng. : über den Dingen stehen
Geschehen /das; -s, - (PL selten) (geh.)/
sự kiện;
biến cô' (Vorfall, Ereignis);
Ereignis /[er’laignis], das; -ses, -se/
sự kiện;
biến cố (Vorfall, Geschehen);
một sự kiện lịch sử, (verhüll.) freudiges Ereignis: sự kiện vui, một em bé mới chào đời. : ein histo risches Ereignis
Kiste /[’kista], die; -, -n/
(ugs ) sự việc;
sự kiện;
vấn đề (Sache, Angelegenheit);
Be /ge.ben.heit, die; -, -en (geh.)/
sự việc;
sự kiện;
biến cố (Ereignis);
một sự kiện lạ thường : eine seltsame Begebenheit bộ phim có nội dung gần giống với một sự kiện xảy ra trong thực tế : dem Film liegt eine wahre Begebenheit zugrunde thuật lại một sự kiện kỳ lạ. : eine merkwür dige Begebenheit erzählen
Erscheinung /die; -, -en/
hiện tượng;
sự việc;
sự kiện;
xác định triệu chứng của bệnh : krankhafte Erscheinungen feststellen lễ Hiển linh : [Fest der] Erscheinung des Herrn (christl. Rel.) xuất hiện, hiện ra, lộ ra. : in Erscheinung treten
Event /[i'vent], der od. das; -s, -s (ugs.)/
buổi lễ;
sự việc;
sự kiện (Veranstaltung, Ereignis);
Gescheh /nis, das; -ses, -se (geh.)/
sự kiện;
biến cố;
chuyện xảy ra (Ereignis, Vorgang);
Kasus /[’ka:zos], der, -, - [...u:s]/
(bildungsspr selten) tình huống;
trường hợp;
sự kiện;
sự cô' (Vorkommnis);
Faktizität /die; -, -en (bildungsspr.)/
hiện thực;
thực tế;
sự việc;
sự kiện (Wirk lichkeit, Tatsächlichkeit, Gegebenheit);
Erinnerung /die; -, -en/
sự kiện;
ấn tượng được lưu giữ lại trong ký ức;
Fact /[faekt], der; -s, -s (meist PL)/
việc;
sự việc;
sự kiện;
cơ sở dữ liệu (Tatsache, Tatsachenmaterial);
Anlass /['anlas], der; -es,...lasse/
dịp;
hoàn cảnh thuận lợi;
thời điểm thuận lợi;
sự kiện (Gelegenheit, Ereignis);
một sự kiện đặc biệt. : ein besonderer Anlass
UmStand /der; -[e]s, Umstände/
sự việc;
sự kiện;
tình tiết;
tình trạng;
tình hình;
hoàn cảnh;
một tình tiết quan trọng : ein wichtiger Umstand chấp thuận tình tiết giảm khinh cho một bị cáo' , unter [gar] keinen Umständen: không bao giờ : einem Angeklagten mildernde Umstände zubilligen nhất thiết, bắt buộc : unter allen Umständen cố thể : unter Umständen đang mang thai : in anderen Umständen sein (verhüll.) CÓ thai. : in andere Umstände kommen (verhüll.)