Ereignis /[er’laignis], das; -ses, -se/
sự kiện;
biến cố (Vorfall, Geschehen);
một sự kiện lịch sử, (verhüll.) freudiges Ereignis: sự kiện vui, một em bé mới chào đời. : ein histo risches Ereignis
Be /ge.ben.heit, die; -, -en (geh.)/
sự việc;
sự kiện;
biến cố (Ereignis);
một sự kiện lạ thường : eine seltsame Begebenheit bộ phim có nội dung gần giống với một sự kiện xảy ra trong thực tế : dem Film liegt eine wahre Begebenheit zugrunde thuật lại một sự kiện kỳ lạ. : eine merkwür dige Begebenheit erzählen
Gescheh /nis, das; -ses, -se (geh.)/
sự kiện;
biến cố;
chuyện xảy ra (Ereignis, Vorgang);
Begegnis /das; -ses, -se (geh., veraltet)/
biến cố;
chuyện tình cờ;
chuyện bất ngờ;
sự cố (Ereignis, Vorfall);
sichinSzenesetzen
cảnh tượng;
biến cố;
sự cô' ;
tai họa;
tai ương trận cãi nhau;
Vorkommnis /[-komnis], das; -ses, -se/
biến cố;
chuyện bất thường;
chuyện lạ;
tai nạn;
sự kiện xảy ra;