Können /n -s/
khả năng, cơ hội, điều kiện; kĩ năng, kĩ xảo, kién thúc, vón hiểu biết; das beruf liehe [fachliche] Können ld năng nghề nghiệp.
Tunlichkeit /f =/
khả năng, cơ hội, dịp, diềukiện.
Anlaß /m -sses, -lasse/
dịp, nguyên có, cơ hội, nguyên nhân, trưòng hợp;
Chance /í = , -n/
vận hội, cơ hội, cơ vận, khả năng, dịp tốt.
Erfüllbarkeit /f =/
khả năng thực hiện, khả năng, cơ hội, dịp tốt, điều kiện.
Glücksfall /m -(e)s, -fälle/
trưỏng hợp may mắn, vận hội, cơ hội, khả năng, triển vọng;
Aussicht /f =, -en/
1. cảnh, phong cảnh, quang cảnh; 2. vận hội, cơ hội, khả năng, triển vọng;
Veranlassung /í =, -en/
í =, -en 1. cơ hội, nguyên có, nguyên cớ, dịp, lí do, có, nê; Veranlassung bíeten [geben] tạo cơ hội; 2. [sự] thúc đẩy, thúc giục; xúi giục; sáng kiến.
Schickung /f =, -en/
1. sô kiếp, số mệnh, só mạng, số phận, kiép, mệnh, sô, phận, vận; 2. trưòng hợp, ca, cơ hội, thỏi cơ, vận hội, dịp may, dịp.
Gelegenheit /í =, -en/
cơ hội thuận tiện, trường hợp thuận tiên, cơ hội, dịp tốt, điều kiện, dịp; ich hatte - tôi đã có cơ hội; die Gelegenheit verpassen bỏ lờ cơ hội; bei (günstiger) Gelegenheit trong tnlông hợp thuận lợi; j-m Gelegenheit geben (zu + inf) tạo cho ai khả năng (cơ hội, dịp tốt) làm gì; die - ergreifen (nehmen), sich (D)die Gelegenheit nicht entgehen lassen, die Gelegenheit beim Schöpfe fassen không bỏ lõ dịp, lợi dụng thỏi cơ, nhân dịp, nhân cơ hội, thừa cơ, thừa d|p.