TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phận

PHẬN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vé sổ sổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẻ rút thầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sổ phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận mệnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
số phận

sô kiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số mệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

só mạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưòng hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏi cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịp may

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phận

Teil

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Stück

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ante.'

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abschnitt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schicksal

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geschick

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Los .1

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Los

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
số phận

Schickung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sperrelement

Bộ phận cản

Heizung

Bộ phận sưở

PA-Bauteil

Bộ phận PA

Auswerfer

Bộ phận đẩy

Mischteil

Bộ phận trộn

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Los /n -es, -e/

1. thầm, thẻ; 2. vé sổ sổ, thẻ rút thầm; das Große Los vé sô độc đắc; 3. vận, số, phận, sổ phận, vận mệnh.

Schickung /f =, -en/

1. sô kiếp, số mệnh, só mạng, số phận, kiép, mệnh, sô, phận, vận; 2. trưòng hợp, ca, cơ hội, thỏi cơ, vận hội, dịp may, dịp.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phận

1) Teil m; Stück n, Ante.' m; Abschnitt m; dia phận Grenz o.-schnitt m;

2) Schicksal n, Geschick n, Los .1; phận hèn klägliches Los n, belegenswertes Schicksal n.

Từ Điển Tâm Lý

PHẬN

[VI] PHẬN

[FR]

[EN]

[VI] Là phần được chia ra cho từng người trong xã hội, gồm: vị trí hay cương vị, tức là chỗ đứng, vai trò của người ấy giữa xã hội, và sự nghiệp, tức kết quả của quá trình sống và hành động, cả tốt cả xấu, cộng lại thành cái “nghiệp”. Thường kết với chữ thân: thân phận. Như thân phận làm con, phận làm tôi, làm vua…Nói về chức năng thì gọi là chức phận, về danh dự là danh phận, về nghĩa vụ là bổn phận. Khi nhấn mạnh yếu tố bất ngờ là số phận. Trong các tổ chức, như một cơ quan, xí nghiệp hay hệ thống Nhà nước, thì chức phận được qui định rõ ràng; trong gia đình thì chức phận không phân định rõ, quan hệ tình cảm chiếm ưu thế, cũng như trong những cộng đồng lớn rộng hơn. Trong xã hội cổ truyền, vị trí và vai trò của mỗi người thường được qui định chặt chẽ, cương thường ít biến động, mỗi người có phận riêng, do thành phần gia đình, nghề nghiệp, tôn giáo, chức vụ quyết định cho nên tâm lý an phận. Trong xã hội hiện đại, mỗi người có những quan hệ xã hội rất đa dạng, là thành viên của rất nhiều cộng đồng khác nhau, cho nên cương vị và vai trò xã hội tùy hoàn cảnh mà thay đổi; vả lại xã hội cũng thường biến động, cho nên thân phận của mỗi người không thể qui định rõ ràng, con người có khả năng lựa chọn và quyết định. Nhiều lúc con người bị động, không quyết định được về phận của mình ( Biết thân mình biết phận mình ra sao? – Kiều).