Teil /[tail], der; -[e]s, -e/
phần;
bộ phận;
mẩu;
mảnh;
der erste Teil des Romans : phần đấu của, quyển tiểu thuyết ein großer od. guter Teil der Bevölkerung : phần đông dân chúng seinfen] Teil schon bekommen : đã nhận được phần của mình.
Teil /[tail], der; -[e]s, -e/
phần;
khu vực;
vùng;
khu phô' ;
phạm vi (Teil bereich);
Teil /[tail], der; -[e]s, -e/
đơn vị;
phân đội;
chi đội;
nhóm;
tổ;
Teil /[tail], der; -[e]s, -e/
(Rechtsspr ) bên;
phía;
phe;
đương sự (Partei);
vor einem Urteil muss man beide Teile hören : trước khi đưa ra bản án người ta phải nghe lời khai của cả hai phía.
Teil /der od. das; -[e]s, -e/
phần đóng góp;
cổ phần (Anteil);
wir sind zu gleichen Teilen am Geschäft beteiligt : chúng tôi góp phần ngang nhau trong kinh doanh sein[en] Teil [schon noch] bekommen, kriegen : sẽ nhận hình phạt thích đáng sein[en] Teil bekommen haben (weghaben) : thành ngữ này có ba nghĩa: (a) không còn quyền lợi, không có quyền (b) phải chịu ảnh hưởng đến sức khỏe : (c) đáng nhận sự trừng phạt : jmdm. sein[en] Teil geben : nói thẳng thắn với ai das bessere/(sel- ten : ) den besseren Teil erwählt, gewählt haben: đã quyết định đúng và nhận phần xứng đáng sein[en] Teil zu tragen haben : phải chịu số phận của mình sich (Dativ) sein Teil denken : nghiền ngẫm vân đề của mình.
Teil /der od. das; -[e]s, -e/
sự đỏng góp;
phần đóng góp (Beitrag);
ich will gern mein[en] Teil zu etw. beisteuern : tôi muốn đóng góp phần của mình vào việc gỉ.
Teil /das; -[e]s, -e/
chi tiết (máy);
đồ rời;
linh kiện;
beweges Teil : chi tiết chuyển động Schnellverschleißendes Teil : chi tiết hao mòn nhanh ein defektes Teil ersetzen : thay một chi tiết hỗng ein gut Teil : một số lượng khá lớn.
Teil /das; -[e]s, -e/
(bes Jugendspr ) sự vật;
sự việc (Ding, Sache);
Teil /be .reich, der/
chi nhánh;
ngành;
bộ phận;
ban;