Nest /[nest], das; -[e]s, -er/
tổ;
ổ;
những con chim rời khỏi tổ : die Vögel verlassen ihre Nester tự bôi nhọ gia đình (quê hương, tể quốc) của mình : das eigene/sein eigenes Nest be schmutzen không gặp ai ở nhà, không nhìn thấy ai : aufs leere Nest kommen (ugs.) nhảy vào ổ có sẵn. : sich ins gemachte Nest setzen (ugs.)
Fraktion /[frak'tsiom], die; -, -en/
nhóm;
tổ;
DienstvonetwstehensichindenDienstvonetwstellen /hỗ trợ, đảm nhiệm việc gì. 4. (o. Pl.) cương vị, vị trí công tác, lĩnh vực hoạt động (Tätigkeitsbereich); jmdn. aus dem Dienst entlassen/
tổ;
nhóm;
đội (Gruppe);
Formation /[forma'tsio:n], die; -, -en/
đội;
nhóm;
tổ (Truppe, Gruppe, Verband);
Gliederung /die; -, -en/
(ns ) nhóm;
tổ;
đội;
phe (Gruppe, Formation);
Gruppe /[’grupa], die; -, -n/
(người) nhóm;
tổ;
tốp;
toán;
đội;
một nhóm sinh viên đang tranh luận. : eine Gruppe diskutierender Studenten
Unterabteilung /die; -, -en/
tiểu ban;
phân ban;
nhóm;
tổ;
Team /[ti:m], das; -s, -s/
Ị tập thể;
tổ;
đội;
ê-kíp;
Teil /[tail], der; -[e]s, -e/
đơn vị;
phân đội;
chi đội;
nhóm;
tổ;
Trupp /[trop], der, -s, -s/
đội;
toán;
tổ;
nhóm;
bầy;
đàn;
đám;
một toán lính. : ein Trupp Soldaten
Zelle /[tseb], die; -n/
đơn vị cơ sở;
chi bộ;
chi đoàn;
tổ;
nhóm;
Schlupfwinkel /der/
nơi trú ẩn;
nơi ẩn nấp;
nơi trú ngụ;
tổ;
hang;
Batterie /[bata'ri:], die; -n/
(kỹ thuật) bộ;
tổ;
dãy;
loạt;
chuỗi;
nhóm thiết bị lắp ghép với nhau (Vielzahl);
một dãy lò sấy. : eine Batterie von Winder hitzern