Việt
ổ
lồng
tổ
xếp Ổ
xếp bộ
lồng vào nhau
đan xen
xen kẽ
túi ~ of ore ổ quặng gas ~ túi khí
tổ // đặt vào
khung
ô
bộ
bó
làm tổ
Anh
nest
interlace
interleave
ore pocket
nesting
to nest
Đức
satzweise ineinander anordnen
verschachteln
Erztasche
Nest
Pháp
nid
poche de minerai
nest, nesting, to nest
Là việc đặt một cấu trúc này trong một cấu trúc khác. Ví dụ trong lập trình, một thủ tục này lại nằm trong một thủ tục khác. Hay trong cấu trúc dữ liệu, một cấu trúc này lại nằm trong một cấu trúc khác.
nest,ore pocket /SCIENCE,ENERGY-MINING/
[DE] Erztasche; Nest
[EN] nest; ore pocket
[FR] nid; poche de minerai
khung, ô, bộ, bó
ổ; túi ~ of ore ổ quặng gas ~ túi khí
satzweise ineinander anordnen /vt/CNSX/
[EN] nest
[VI] xếp Ổ, xếp bộ; lồng vào nhau
verschachteln /vt/M_TÍNH/
[EN] interlace, interleave, nest
[VI] đan xen, xen kẽ, lồng
[nest]
o ổ
Cách xếp sắp những máy thu địa chấn gần nhau dùng trong thăm dò địa chấn.
o ổ, túi, khối, bó
§ crow’s nest : bệ ròng rọc cố định (tháp khoan)
§ duck’s nest : giàn bệ tháp khoan
§ tetescope nest : ổ kính viễn vọng
§ nest of ore : ổ quặng
§ nest of tubes : bó ống, đống ống
Idng nhau Bao hầm dữ liệu hoặc thủ tục con trong các mục khâc cổ bán chất tương tự với mửc phân cấp cao hơn sao cho có thề truy nhập hoặc thực hiện những mức khác nhau của dữ liệu hoặc thủ tỳc một cách đệ quý. nesting (sự) ững 1. Bao hàm một tấu trúc (như bảng trong cơ sở dữ liệu; một cấu trúc dữ liệu, cấu trúc điều khlÈn, hoặc thủ tục trong một chương trình; hoặc tải tiệu trong một chương trình ứng đụng xử lý ván bản) bên tròng một kết cấu khác - ví đụ, bảng lồng (bảng bỀn' trong bảng), quy trình lồng (quy trình khai báo bên trong một quy trình), hoặc các bản ght lồng (bản ght chứa một trường vốn cũng là một bản ghì). 2. Bao hàm một câư lệnh DQ bên trong một câu lệnh DO trong FORTRAN,
ổ; tổ; lồng