Việt
xen kẽ
xếp chen nhau
đan xen
xen vàũ giữa
nằm thành vỉa giữa các lớp đá
xen vào giữa
ken
lồng
Anh
interleave
interlace
nest
Đức
ineinander schachteln
überlappen
verschachteln
gegenseitig versetzen
Pháp
imbriquer
verschachteln /vt/Đ_TỬ/
[EN] interleave
[VI] đan xen
gegenseitig versetzen /vt/M_TÍNH/
[VI] đan xen, xếp chen nhau
verschachteln /vt/M_TÍNH/
[EN] interlace, interleave, nest
[VI] đan xen, xen kẽ, lồng
interleave /IT-TECH/
[DE] überlappen
[FR] imbriquer
xen kẽ, ken
interleave /toán & tin/
Interleave
đan ken ‘ 1. Luân phiên các phần của dãy này VỚI các phần của một hoặc nhiều dãy khác theo cách tuần hoàn sao cho mỗi (% vẫn giữ nguyên tính đồng nhất của nó. 2. sắp xếp các phần tử của một dãy đ|a chỉ bộ nhớ ờ các mođun nhớ khác nhau của một hệ máy tính, nhằm giảm thời gian cần đề truy nhập dãy. interleaved memory bộ nhớ đan xen Hê thống nhớ RAM trong đố dùng kỹ thuật đan xen đề giảm các trạng thái chờ. Thông thường bộ nhớ được tồ chức theo các hống chip tồng cộng 265 kilobyte (KẸ) hoặc 1 megabyte (MB). Sau một lần truy nbập vào môt vị trí ồ một trong các hàng < Ịd, bộ xử iy pnải chờ toàn bộ một chu trình nhớ trước khị nó có thề truy nhập bỵte khậc trong cùng hàng. Đan xen hai chiều dặt các vị trí đánh số ie và, các vị trí đánh số chẵn trong hai hàng tách riêng sao cho nếu bộ xử iý truy nhập vj trí đánh số chẵn thì sau đd nó có thề truy nhập vị trí đánh số lẻ ngay lập tức mà khồng cần phải chờ Vi mã có xu hướng thực hiện qua các địa chi bộ nhớ tuăn tự, lẻ và chằn; nên bộ nhớ đan xen giảm đến tối thiều các trạng thát chờ tròng phăn lớn thời gian thực hiện chương trình.
xen vàũ giữa, xếp chen nhau