Việt
làm tổ
Anh
nest
nesting
to nest
nest, nesting, to nest
Là việc đặt một cấu trúc này trong một cấu trúc khác. Ví dụ trong lập trình, một thủ tục này lại nằm trong một thủ tục khác. Hay trong cấu trúc dữ liệu, một cấu trúc này lại nằm trong một cấu trúc khác.