befindlich /a/
ổ, phân bổ; befindlich sein ỗ.
Hohlraum /m -(e)s, -räume/
khoảng không, khoang, ổ; Hohl
Lagerauge /n -s, -n (in)/
ổ, hốc, lỗ; -
horsten /vi/
làm tổ, ổ, trú.
Kaverne /f =, -n/
1. [cái] hang, động; 2. (y) khoang, ổ, hang.
Nest /n -es, -er/
1. tổ chim, tổ, ổ; (nghĩa bóng) tổ ấm; sein Nest bauen 1, xây tổ ấm; 2, (nghĩa bóng) bắt rễ, bám chặt; sich ins warme [gemachte] Nest setzen rơi vào' gia đình khá giả; ins Nest gehen đi lên giưông, đi ngủ; 2. [túp] lều, nhà, nhà ổ chuột; 3. nơi hẻo lánh, chốn thâm sơn cùng các.
Noblesse /í = (c/
í = (cổ) 1. [tính] hào hiệp, khẳng khái, cao thượng, thanh cao, thanh tao, tao nhã, phong nhã, tế nhị; 2. qúi tộc.
Stätte /f =, -n/
1. địa điểm, nơi (xảy ra biến cô); 2. nhà, chỗ ỏ, nhà cửa; éíne bleibende [altgewohnte] Stätte chỗ ỏ thưòng trú [quen]; 3. ổ, nơi phát sinh, nguồn góc (bệnh...).
Höhle /f =, -n/
1. [cái] hang, động; 2. hang gấu, hang thú; 3. nhà O chuột, nhà lụp xụp tồi tàn, nơi hẻo lánh, chốn xa xôi, khu nhà ổ chuột; 4. (giải phẫu) khoang, ổ, xoang; -5. hốc cây.