back-end
nền
Bộ phận chương trình dùng để hoàn thành các nhiệm vụ xử lý mà chương trình đó được thiết kế ra để thực hiện. Trong mạng cục bộ các chương trình ứng dụng phía sau này thường được lưu trữ trong máy dịch vụ tệp (máy chủ), còn các chương trình phía trước thì để điều khiển công việc giao tiếp với người sử dụng trong từng trạm công tác.
base
nền (băng ghi âm)
subbase
nền (xây dựng móng)
substructure, support
nền (đường)
base
nền (băng ghi âm)
matrix /cơ khí & công trình/
nền (cơ bản)
substructure
nền (đường)
subbase /xây dựng/
nền (xây dựng móng)
substrate
đế, nền
root, substrate /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
đế, nền
1. phần mà tại đó một mối hàn nóng chảy với kim loại gốc. 2. phần mà tại đó một đập chạy vào lòng đất khi nó gặp bờ sông.
1. the part at which a weld fuses with the base metal.the part at which a weld fuses with the base metal.2. the part at which a dam runs into the ground as it joins the bank.the part at which a dam runs into the ground as it joins the bank..
wax /y học/
sáp, nền
bedding /xây dựng/
lớp lót, nền
Chỉ lớp nền dùng để đặt cái gì đó, như matít để gắn kính dưới ô cửa sổ hoặc bê tông dưới các ống dẫn.
Any base layer upon which something rests, such as putty laid beneath a window pane (bed glazing) or concrete beneath a pipe..
bedding
lớp lót, nền
base /xây dựng/
nền, chân tường
Phần nền của một bức tường hoặc một bộ phận của tòa nhà, công trình.
The lowermost part of a wall or other building member.
priming /xây dựng/
nền, sự (sơn) lót
back /toán & tin/
cái nền