TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

grundundboden

thụyết phục hay phản bác ai lâu và kịch liệt đến mức người ấy chịu thua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm cách làm sáng tỏ một vấn đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động cơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lý do hành động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

grundundboden

GrundundBoden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(b) không để cho ai mở miệng nói được một lời

etw. in Grund und Boden wirtschaften

làm phắ sản, làm khánh kiệt hoàn toàn

von

einer Sache auf den Grund kommen

tìm ra được nguyên nhân, bản chất của một vấn đề

im Grunde [genommen]

thật ra, kỳ thực, về cơ bản.

ein Glas bis auf den Grund leeren

uổng cạn ly.

weiße Ringe auf blauem Grund

những chiếc nhẫn trắng được đặt trên lớp lót xanh dương.

Gründe für etw. vorbringen

trình bày những lý do của việc gì

keinen Grund zum Klagen haben

không có lý do gì để than phiền

auf Grund

trên cơ sở

aus diesem kühlen Grunde

(khẩu ngữ, đùa) rất đơn giản là như thế, chỉ đơn thuần là thế

zu Grunde gehen

chết, qua đời

zu Grunde legen

dựa trên cơ sở

zu Grunde liegen

là nền tảng, là cơ sở

zu Grunde richten

làm phá sản, làm khánh kiệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

GrundundBoden /hết sức, vô cùng, sâu sắc; jmdn. in Grund und Boden reden/

(a) thụyết phục hay phản bác ai lâu và kịch liệt đến mức người ấy chịu thua;

(b) không để cho ai mở miệng nói được một lời : etw. in Grund und Boden wirtschaften : làm phắ sản, làm khánh kiệt hoàn toàn von :

GrundundBoden /đất đai, điền sản. 4. nền móng, cơ sở (geh., veraltend) thung lũng nhỏ, vùng đất trũng (kleines Tal, [Boden]senke). 5. (o. PL) đáy (biển, hồ, sông V.V.); ein feindliches Schiff in den Grund bohren/

tìm cách làm sáng tỏ một vấn đề;

einer Sache auf den Grund kommen : tìm ra được nguyên nhân, bản chất của một vấn đề im Grunde [genommen] : thật ra, kỳ thực, về cơ bản.

GrundundBoden /đất đai, điền sản. 4. nền móng, cơ sở (geh., veraltend) thung lũng nhỏ, vùng đất trũng (kleines Tal, [Boden]senke). 5. (o. PL) đáy (biển, hồ, sông V.V.); ein feindliches Schiff in den Grund bohren/

(o PL) (geh ) đáy (bình, chậu, ly V V );

ein Glas bis auf den Grund leeren : uổng cạn ly.

GrundundBoden /đất đai, điền sản. 4. nền móng, cơ sở (geh., veraltend) thung lũng nhỏ, vùng đất trũng (kleines Tal, [Boden]senke). 5. (o. PL) đáy (biển, hồ, sông V.V.); ein feindliches Schiff in den Grund bohren/

(o PL) nền;

weiße Ringe auf blauem Grund : những chiếc nhẫn trắng được đặt trên lớp lót xanh dương.

GrundundBoden /đất đai, điền sản. 4. nền móng, cơ sở (geh., veraltend) thung lũng nhỏ, vùng đất trũng (kleines Tal, [Boden]senke). 5. (o. PL) đáy (biển, hồ, sông V.V.); ein feindliches Schiff in den Grund bohren/

động cơ; lý do hành động (Motiv, Beweggrund);

Gründe für etw. vorbringen : trình bày những lý do của việc gì keinen Grund zum Klagen haben : không có lý do gì để than phiền auf Grund : trên cơ sở aus diesem kühlen Grunde : (khẩu ngữ, đùa) rất đơn giản là như thế, chỉ đơn thuần là thế zu Grunde gehen : chết, qua đời zu Grunde legen : dựa trên cơ sở zu Grunde liegen : là nền tảng, là cơ sở zu Grunde richten : làm phá sản, làm khánh kiệt.