GrundundBoden /hết sức, vô cùng, sâu sắc; jmdn. in Grund und Boden reden/
(a) thụyết phục hay phản bác ai lâu và kịch liệt đến mức người ấy chịu thua;
(b) không để cho ai mở miệng nói được một lời : etw. in Grund und Boden wirtschaften : làm phắ sản, làm khánh kiệt hoàn toàn von :
GrundundBoden /đất đai, điền sản. 4. nền móng, cơ sở (geh., veraltend) thung lũng nhỏ, vùng đất trũng (kleines Tal, [Boden]senke). 5. (o. PL) đáy (biển, hồ, sông V.V.); ein feindliches Schiff in den Grund bohren/
tìm cách làm sáng tỏ một vấn đề;
einer Sache auf den Grund kommen : tìm ra được nguyên nhân, bản chất của một vấn đề im Grunde [genommen] : thật ra, kỳ thực, về cơ bản.
GrundundBoden /đất đai, điền sản. 4. nền móng, cơ sở (geh., veraltend) thung lũng nhỏ, vùng đất trũng (kleines Tal, [Boden]senke). 5. (o. PL) đáy (biển, hồ, sông V.V.); ein feindliches Schiff in den Grund bohren/
(o PL) (geh ) đáy (bình, chậu, ly V V );
ein Glas bis auf den Grund leeren : uổng cạn ly.
GrundundBoden /đất đai, điền sản. 4. nền móng, cơ sở (geh., veraltend) thung lũng nhỏ, vùng đất trũng (kleines Tal, [Boden]senke). 5. (o. PL) đáy (biển, hồ, sông V.V.); ein feindliches Schiff in den Grund bohren/
(o PL) nền;
weiße Ringe auf blauem Grund : những chiếc nhẫn trắng được đặt trên lớp lót xanh dương.
GrundundBoden /đất đai, điền sản. 4. nền móng, cơ sở (geh., veraltend) thung lũng nhỏ, vùng đất trũng (kleines Tal, [Boden]senke). 5. (o. PL) đáy (biển, hồ, sông V.V.); ein feindliches Schiff in den Grund bohren/
động cơ;
lý do hành động (Motiv, Beweggrund);
Gründe für etw. vorbringen : trình bày những lý do của việc gì keinen Grund zum Klagen haben : không có lý do gì để than phiền auf Grund : trên cơ sở aus diesem kühlen Grunde : (khẩu ngữ, đùa) rất đơn giản là như thế, chỉ đơn thuần là thế zu Grunde gehen : chết, qua đời zu Grunde legen : dựa trên cơ sở zu Grunde liegen : là nền tảng, là cơ sở zu Grunde richten : làm phá sản, làm khánh kiệt.