GrundundBoden /đất đai, điền sản. 4. nền móng, cơ sở (geh., veraltend) thung lũng nhỏ, vùng đất trũng (kleines Tal, [Boden]senke). 5. (o. PL) đáy (biển, hồ, sông V.V.); ein feindliches Schiff in den Grund bohren/
động cơ;
lý do hành động (Motiv, Beweggrund);
trình bày những lý do của việc gì : Gründe für etw. vorbringen không có lý do gì để than phiền : keinen Grund zum Klagen haben trên cơ sở : auf Grund (khẩu ngữ, đùa) rất đơn giản là như thế, chỉ đơn thuần là thế : aus diesem kühlen Grunde chết, qua đời : zu Grunde gehen dựa trên cơ sở : zu Grunde legen là nền tảng, là cơ sở : zu Grunde liegen làm phá sản, làm khánh kiệt. : zu Grunde richten