GrundundBoden /đất đai, điền sản. 4. nền móng, cơ sở (geh., veraltend) thung lũng nhỏ, vùng đất trũng (kleines Tal, [Boden]senke). 5. (o. PL) đáy (biển, hồ, sông V.V.); ein feindliches Schiff in den Grund bohren/
tìm cách làm sáng tỏ một vấn đề;
tìm ra được nguyên nhân, bản chất của một vấn đề : einer Sache auf den Grund kommen thật ra, kỳ thực, về cơ bản. : im Grunde [genommen]
nachgehen /(unr. V.; ist)/
lần theo một vấn đề;
tìm cách làm sáng tỏ một vấn đề;