nachgehen /(unr. V.; ist)/
đi theo;
theo sau;
einer Spur nachgehen : lần theo một dấu vết.
nachgehen /(unr. V.; ist)/
lần theo một vấn đề;
tìm cách làm sáng tỏ một vấn đề;
nachgehen /(unr. V.; ist)/
lưu lại trong tâm trí;
làm bận tâm;
làm (ai) nghĩ ngợi;
die Ereignisse des Tages gingen ihr noch lange nach : những sự kiện xảy ra trong ngày đọng lại trong tâm trí nàng rất lâu.
nachgehen /(unr. V.; ist)/
hoạt động;
miệt mài;
mải miết;
dấn thân;
seiner Arbeit nachgehen : miệt mài làm việc.
nachgehen /(unr. V.; ist)/
(thiết bị đo) chạy chậm;
chỉ ít hơn (trị sô' thực);
die Uhr geht eine Viertelstunde nach : đồng hồ chạy chậm mười lăm phút.