TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy chậm

chạy chậm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ ít hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gehnvi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều tra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẩm xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẩm cúu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẩm định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấp hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seinen Beschäftigungen ~ chăm lo công việc của mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chạy chậm

 chug

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 slow motion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 slow-acting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 slow-speed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

slow-speed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sluggish

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chạy chậm

nachgehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schritt fahren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Entsprechend spielen beim Verkauf von Häusern nicht nur die Fläche und ihr Zuschnitt eine Rolle, sondern auch die Geschwindigkeit. Denn je schneller ein Haus sich bewegt, desto langsamer ticken drinnen die Uhren, desto mehr Zeit steht seinen Bewohnern zur Verfügung.

Việc buôn bán nha cửa cũng theo xu hướng như thế, không chỉ mặt bằng và bố trí phòng ốc mới giữ vai trò quan trọng mà cả vận tốc nữa. vì ngôi nhà càng di chuyển nhanh bao nhiêu thì đồng hồ trong đó càng chạy chậm hơn bấy nhiêu, khiến người ở trong ấy sẽ càng có nhiều thời giờ hơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Likewise, houses are sold not just on their size and design, but also on speed. For the faster a house travels, the more slowly the clocks tick inside and the more time available to its occupants.

Việc buôn bán nhà cửa cũng theo xu hướng như thế, không chỉ mặt bằng và bố trí phòng ốc mới giữ vai trò quan trọng mà cả vận tốc nữa. Vì ngôi nhà càng di chuyển nhanh bao nhiêu thì đồng hồ trong đó càng chạy chậm hơn bấy nhiêu, khiến người ở trong ấy sẽ càng có nhiều thời giờ hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Turbolader 2 läuft aus.

Turbo tăng áp 2 chạy chậm đến khi ngừng.

Bremsenprüfung nur auf langsam laufenden Prüfständen durchführen (< 5 km/h).

Chỉ thực hiện thử nghiệm phanh trên các băng thử chạy chậm (< 5 km/h).

Ventilator. Er hat die Aufgabe, Kühler und Motorraum mit ausreichender Kühlluftmenge zu versorgen, wenn der Fahrtwind nicht ausreicht. z.B. bei langsamer Fahrt oder bei Stillstand des Fahrzeugs.

Quạt có nhiệm vụ cung cấp đầy đủ lượng không khí làm mát cho bộ tản nhiệt và động cơ trong trường hợp luồng gió khi xe chạy không đủ, thí dụ khi xe chạy chậm hoặc đứng yên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einer nachgehen Spur

đi theo dấu chân của ai đố; 2. (D) phát hiện, điều tra, thẩm xét, thẩm cúu, thẩm định; 3. (D) thực hiện, thi hành, thừa hành, hoàn thành, chấp hành, làm, hoạt động;

seinen Beschäftigungen nachgehen

chăm lo công việc của mình,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Uhr geht eine Viertelstunde nach

đồng hồ chạy chậm mười lăm phút.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachgehen /(nách/

(náchgehn)vi 1. (D) đi theo, theo; einer nachgehen Spur đi theo dấu chân của ai đố; 2. (D) phát hiện, điều tra, thẩm xét, thẩm cúu, thẩm định; 3. (D) thực hiện, thi hành, thừa hành, hoàn thành, chấp hành, làm, hoạt động; den Vergn Ligen - giải trí, tiêu khiển; 4. chạy chậm (về đông hồ); 5. (nghĩa bóng) seinen Beschäftigungen nachgehen chăm lo công việc của mình,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachgehen /(unr. V.; ist)/

(thiết bị đo) chạy chậm; chỉ ít hơn (trị sô' thực);

đồng hồ chạy chậm mười lăm phút. : die Uhr geht eine Viertelstunde nach

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 chug, slow motion, slow-acting, slow-speed

chạy chậm

slow-speed, sluggish

chạy chậm

 chug

chạy chậm

 slow motion

chạy chậm

 slow-acting

chạy chậm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chạy chậm

1) Schritt fahren;

2) (đồng hổ) nachgehen vi