TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dất

dất

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nền

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

dất

ground

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Unten auf der Erde sieht man nie jemanden sitzen. Die Menschen sind mit ihren Aktentaschen oder ihren Einkaufstüten dort nur rennend anzutreffen.

Dưới mặt dất chẳng bao giờ thấy ai ngồi cả: dưới đó ta chỉ gặp người người đang tất tả chạy, tay ôm cặp hồ sơ hay giỏ đi chợ mà thôi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

People at ground level never sit. They run, while carrying their briefcases or groceries.

Dưới mặt dất chẳng bao giờ thấy ai ngồi cả: dưới đó ta chỉ gặp người người đang tất tả chạy, tay ôm cặp hồ sơ hay giỏ đi chợ mà thôi.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ground

dất; nền