TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ground

đất

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nền

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đáy

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nguyên nhân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

cơ sở

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

nối đất

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

căn cứ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

mặt đất

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dất

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bãi cạn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

nền xưởng

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

nền cát

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

đất đá

 
Tự điển Dầu Khí

nền móng

 
Tự điển Dầu Khí

khu vực

 
Tự điển Dầu Khí

khu đất

 
Tự điển Dầu Khí

1.đất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất đá 2.đáy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nền nóng 3.khu vực

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khu đất argillaccous ~ đất sét pha argillo arenaccous ~ argil sand ~ đất sét cát

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất sét pha

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất á sét badly broken ~ móng bị huỷ mạnh bare ~ khu vực khai thác lộ thiên barren ~ hoang mạc cây nhỏ blue ~ đất xanh boggy ground ~ đất đầm lầy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất than bùn bouldery ~ đất lẫn đá tảng dead ~ vùng không quan sát được

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khoảng chết difficult ~ địa thế hiểm trở enclosed ~ vùng che lấp even ~ địa thế bằng phẳng frozen ~ đất đóng băng vĩnh viễn seasonally frozen ~ đất đóng băng theo mùa ever-frozen ~ đất đông giá vĩnh cửu firm ~ móng cứng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

móng vững chắc fishing ~ bãi cá fiat ~ địa hình bằng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất bằng frozen ~ đất đông giá gathering ~ diện tích thu nước gravel ~ đất có cuội sỏi hard ~ móng cứng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trụ vững loamy ~ đất sét loose ~ đất tơi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất bở rời marshy ~đất bãi lầy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất đầm lầy mine ~ vùng mỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất chứa quặng mud ~ đất bùn open ~ nền lộ thiên oyster ~ bãi hàu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bãi sò proving ~ đất thử

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất thí nghiệm quick ~ đất chảy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất đá không bền vững relick frozen ~ đất đông giá sót rocky ~ nền đá

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất lởm chởm đá running ~ đất chảy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất đá không bền vững shelly ~ đất chứa vỏ sò

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất vỏ sò slime ~ đất bùn soft ~ đất yếu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất nhão

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đáy vỉa mềm solid ~đất rắn chắc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nền cứng lục địa sounded ~ độ sâu dò được standing ~ đất ổn định structural ~ đất có kiến trúc swelling ~ đất bồng nền undulating ~ địa hìng lượn sóng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

địa hình đồi gò

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất gồ ghề uneven ~địa thế chia cắt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

địa thế không bằng phẳng unstable ~ đất không ổn định water ~ đất thấm nước watered ~ đất được tưới nước wet ~ đất ẩm yellow ~ đất vàng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hoàng thổ gold-bearing ~ đất có vàng peaty ~ đất có than bùn swampy ~ đất đầm lầy dumping ~ bãi thải

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dây nối đất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đường nối đất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mối nối đất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự nối đất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mát

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

1. Cơ sở

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

căn cơ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

căn nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

y cứ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nền tảng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

địa bàn 2. Lý do

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

động cơ 3. Bối cảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phạm vi 4. Thiết lập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặt cơ sở

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặt nền móng.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nối âm

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

lý do

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đất 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bãi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

móng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mài nhẵn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cơ sở/căn cứ/nguyên nhân

 
Từ điển triết học Kant

tiếp đất

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiếp mát

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiếp đất <đ>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

ground

ground

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

earth

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

ground

Erde

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Boden

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

erden

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Masse

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

JUSTIERT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Erdreich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Null-Potential

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

asse

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

legen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

grund

 
Từ điển triết học Kant

sperren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Flugerlaubnis entziehen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

ground

RODE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

terre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sol

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A leaf on the ground in autumn, red and gold and brown, delicate.

Một chiếc lá thu đỏ, vàng, nâu, mỏng mảnh trên mặt đất.

People at ground level never sit. They run, while carrying their briefcases or groceries.

Dưới mặt dất chẳng bao giờ thấy ai ngồi cả: dưới đó ta chỉ gặp người người đang tất tả chạy, tay ôm cặp hồ sơ hay giỏ đi chợ mà thôi.

And as he passes people on the street, his eyes are on the ground.

Rồi trong khi ddi ngang qua những người khác trên đường phố, ông cúi nhìn xuống đất.

Now all houses are built on Dom, the Matterhorn, Monte Rosa, and other high ground.

Từ đó tời nay nhà chỉ còn được xây trên đỉnh Dom, Matterhorn, Monte Róa và những chỗ cao khác.

On the front lawn, parents and relatives listen halfheartedly, stare at the ground, doze in their chairs.

Trên sân cỏ các ông bố bà mẹ, người thân lơ đãng nghe, họ nhìn xuống đất, gà gật trên ghế.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Erde

[EN] earth, ground

[VI]

erden

[EN] earth, ground

[VI] nối đất, tiếp đất < đ>

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sperren /vt/VTHK/

[EN] earth (Anh), ground (Mỹ)

[VI] tiếp đất, nối đất

Flugerlaubnis entziehen /vi/VTHK/

[EN] earth (Anh), ground (Mỹ)

[VI] tiếp đất, tiếp mát

Từ điển triết học Kant

Cơ sở/Căn cứ/Nguyên nhân [Hy Lạp: arche, aiton; Latinh: ratio; Đức: Grund; Anh: ground]

Xem thêm: Nhân quả, Mâu thuẫn, Logic học, Bản thể học, Nguyên tắc, Lý tính, Siêu nghiệm,

Grund là một khái niệm cực kỳ phong phú và hàm hồ vì Kant sử dụng theo nhiều nghĩa, gồm “cơ sở hình thức”, “cơ sở tự nhiên”, “cơ sở luân lý”, “cơ sở siêu hình học” và “cơ sở mục đích luận”, ở đây mới chỉ là một vài sự sử dụng thôi. Nó thường đồng nghĩa với ratio hay lý do cũng như với nguyên nhân và, thỉnh thoảng, với nguyên tắc. Tính đa nghĩa này đã làm phát sinh nhiều khó khăn nghiêm trọng trong việc dịch thuật ngữ này, kết quả là làm cho sự sử dụng của Kant thậm chí còn tối tăm hơn. Tuy nhiên, ta có thể nhận ra ba nghĩa rộng mà thuật ngữ này được sử dụng: a) như một tiên đề trong một lập luận hay cơ sở khởi động cho một phán đoán; b) nguyên nhân của một kết quả; c) lý do hay ý đồ cho một hành động. Mặc dù mỗi nghĩa này đều chia sẻ một khuôn mẫu nằm bên dưới của tư tưởng có chung với những tư tưởng khác, một sự mơ hồ nước đôi mà Kant thường khai thác, ông cũng quan tâm đến việc phân biệt và xác lập các ranh giới giữa chúng.

Động cơ của Kant cho cả việc khai thác lẫn xác định rõ tính mơ hồ nước đôi quanh [khái niệm] cơ sở có thể được lần đến sự đối lập có tính phê phán của ông với cái đã nổi tiếng như “triết học Leibniz-Wolff ”. Đặc biệt, Wolff đã đặt nền tảng cho toàn bộ hệ thống của ông trên những sự mơ hồ nước đôi của thuật ngữ “cơ sở”, sử dụng nó để thống nhất các lĩnh vực logic học, siêu hình học, đạo đức học và chính trị học thành một hệ thống duy lý. Kant nhất mực chống đối dự án này xuyên suốt sự nghiệp của ông, từ cuốn NTĐT (1755) đến cuốn PH (1790) và tiêu điểm của phê phán của ông chính là khái niệm mơ hồ nước đôi về cơ sở.

Trong NTĐT, Kant định nghĩa cơ sở như “cái xác định một chủ từ đối với bất kỳ thuộc từ nào của nó” hoặc cái “xác lập một sự nối kết và một sự kết hợp giữa chủ từ và thuộc từ này hoặc thuộc từ khác” (NTĐT, tr. 392, tr. 11). Ông nhấn mạnh rằng cơ sở “luôn đòi hỏi” một chủ từ và một thuộc từ có thể được nối kết với chủ từ. Mối quan hệ giữa chủ từ và thuộc từ là khuôn mẫu của tư tưởng làm cơ sở cho các nghĩa logic, bản thể học và thực hành của cơ sở. Sau đó, Kant tiến hành phân biệt giữa cơ sở quy định “trước” và “sau”; cái đầu là cơ sở bản thể học “đặt cơ sở cho cái tại sao (why) hay cơ sở của tồn tại hay sự trở thành”, trong khi cái sau là cơ sở logic và nhận thức luận “đặt cơ sở cho cái thế này (that), hay cơ sở nhận thức” (sđd). Sự phân biệt này được Kant sử dụng minh nhiên để phê phán “ngài Wolff trứ danh” vì đã nhập nhằng cơ sở bản thể học và logic, với hàm ý rằng sự nhập nhằng này làm hại toàn bộ hệ thống duy lý của Wolff.

Hẳn không phải quá thổi phồng khi xem công trình triết học về sau của Kant như nỗ lực có hệ thống nhằm suy tưởng thông qua những hàm ý của việc phản bác sự thống nhất cơ sở logic và cơ sở bản thể luận (nói nôm na là, giữa nhận thức và tồn tại) trong khi không từ bỏ khoa học để đi theo huyền học theo cách của Crusius (xem Caygill, 1989, tr. 207-211). Trong PPLTTT, Kant chấp thuận phương pháp của Wolff trong khi vẫn phê phán yêu sách giáo điều của ông rằng sự phân biệt giữa cái khả giác và cái khả niệm chỉ đon thuần có tính logic chứ không có tính siêu nghiệm (xem PPLTTT B 37 và A 44/ B 61). Thay cho sự nhập nhằng của các Cổ sở của nhận thức và tồn tại, Kant tách rời chúng để khảo sát những thông số của mối quan hệ thực sự của chúng. Một kết quả của nghiên cứu này là sự phân biệt giữa Cổ sở hiện thực và Cổ sở logic (vang vọng sự phân biệt giữa Cổ sở quy định trước và sau), với cái trước tiếp tục phân chia dựa theo “cổ sở hình thức-hiện thực” hay trực quan về một đối tượng, và “cổ sở chất thể-hiện thực” hay sự hiện hữu của một đối tượng (xem thư gửi Reinhold ngày 12 tháng 5 năm 1789, phác họa bản tính của sự hiểu sai của Eberhard về triết học phê phán, TT, tr. 139). Một kết quả tiếp theo là sự phân biệt giữa cả Cổ sở hiện thực lẫn Cổ sở logic với Cổ sở thực hành. Các Cổ sở của hành động không thể bị phụ thuộc vào bất kỳ Cổ sở nào của loại trước (cổ sở hiện thực và Cổ sở logic), vì nếu thế, chúng hóa ra sẽ định tính chất cho sự tự do của hành động (một phê phán liên tục được viện ra để chống lại Wolff trong thế kỷ XVIII). Do đó, các Cổ sở thực hành phải là “các Cổ sở của lý tính [vốn] mang lại quy tắc một cách phổ quát cho các hành động, dựa vào các nguyên tắc, không chịu ảnh hưởng của các hoàn cảnh thời gian hay nổi chốn” (SL, § 53).

Các phưong diện lý thuyết của nghiên cứu phê phán về Cổ sở được Kant giải thích rõ trong sự đối đáp với những phản bác kiểu Leibniz của Eberhard đối với cưong lĩnh của PPLTTT. Kant nhận thấy nổi Eberhard một sự nhập nhằng giữa “nguyên tắc logic (mô thức) của nhận thức” rằng “mọi mệnh đề phải có một cơ sở” phục tùng “nguyên tắc mâu thuẫn” với “nguyên tắc siêu nghiệm (chất liệu)” rằng “mọi thứ phải có cơ sở [nguyên nhân] của nó” phục tùng nguyên tắc lý do đầy đủ (PH, tr. 193-194, tr. 113-114). Sau đó, Kant liên tục nhấn mạnh vào sự tách rời hai nghĩa của Cổ sở, giới hạn nghĩa “nguyên nhân” vào cho “các đối tượng của trực quan cảm tính” (PH, tr. 194, tr. 113). Cấp độ của nhận thức và cấp độ của tồn tại được liên kết lại, nhưng theo những cách thức phức hợp hon nhiều so với việc thừa nhận chúng bởi sự nhập nhằng một cách đon giản. PPLTTT đã cho thấy kinh nghiệm là không thể có được mà không có “sự hài hòa giữa giác tính và cảm năng trong chừng mực nó làm cho một nhận thức tiên nghiệm về các qui luật phổ quát có thể có được”, nhưng nó không mang lại lý do nào để giải thích tại sao “hai nguồn suối nhận thức hoàn toàn dị loại nhau lại luôn nhất trí đến như thế để làm cho nhận thức thường nghiệm có thể có được” (PH, tr. 250, tr. 159). Hai cách hiểu này về cơ sở tuy nhất trí với nhau, nhưng bản thân các cơ sở cho sự nhất trí ấy không thể được xác định một cách dễ dàng nên chỉ được giả định mà thôi.

Bàn luận về “cơ sở” vẫn tiếp tục sau Kant, và khơi ra một khảo luận rất hay và một sự xét lại có tính lịch sử từ Schopenhauer (1813) về chủ đề này. Trong đó, Schopenhauer chỉ ra rằng vấn đề về cơ sở là một sự khúc xạ của một vấn đề triết học nền tảng liên quan đến mối quan hệ giữa tồn tại và logos. Lập trường này cũng xuyên suốt trong các phản tư của Heidegger về vấn đề cơ sở trong Các Nên tảng Siêu hình học của Logic học (1928), cuốn này đề xuất một sự giải thích cho mối quan hệ giữa cơ sở logic, cơ sở hiện thực và cơ sở thực hành, hay theo cách nói của Heidegger, là lý do, nguyên nhân và ý đồ. Đối với Heidegger, điều này cốt yếu ở mối quan hệ giữa logos và techne, hay giữa “việc chúng ta tồn tại trong thế giới khi tạo ra một tồn tại này từ tồn tại khác” (techne) và việc chúng ta tồn tại trong lời nói với nhau (logos) (tr. 118).

Đinh Hồng Phúc dịch

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ground

đất, mặt đất, bãi, đáy, nền, móng, mài nhẵn

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Ground

mặt đất

Từ điển pháp luật Anh-Việt

ground

(S) (underground) : nội dung, lý do, duyên cớ, cơ bán, ncn làng - grounds of appeal - phương cách thượng cau, phương chước kháng cáo - grounds of complaint - trách cứ, phàn nàn, kêu ca - grounds for divorce - lý do ly hôn - grounds of expediency - lý do thích hợp - grounds of judgment - chiếu chi, xét vì, căn cứ nên lảng án văn - legal grounds - lý do pháp lý, cư sở pháp lý - grounds for litigation - loại vụ kiện, van đe tranh chấp, cơ sở ưanh chấp - the underground - hệ thắng tàu điện ngầm, (Isử) phong trào kháng chiến tại chãu Âu thế chiến thứ hai 1939 - 1945 m grounds underneath a building - gầm đất cùa một tòa nhà nhiều tầng.

Từ điển toán học Anh-Việt

ground

cơ sở, lý do, nguyên nhân; đất 

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

ground

[DE] Masse (GND)

[VI] đất, nền, đáy, cơ sở; nối đất, nối âm (đ)

[EN] ground (GND)

[FR] sol (GND)

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ground

1. Cơ sở, căn cơ, căn nguyên, căn cứ, y cứ, nền tảng, địa bàn 2. Lý do, nguyên nhân, động cơ 3. Bối cảnh, phạm vi 4. Thiết lập, đặt cơ sở, đặt nền móng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

asse

ground

Boden

ground

erden

ground (US)

legen

ground

Masse

ground (connection)

Masse

ground (US)

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

ground

1. đất, điện thế đất : là điện thế chuẩn đế đo đạc điện áp trong mạch điện. 2. tiếp đất, tiếp mát : là thủ tục nối một bộ phận hay thiết bị với điện thế đất (trên máy bay điện thế đất là điện thế của khung kết cấu máy bay).

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Boden

[EN] Ground

[VI] Nền, đất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ground

dây nối đất

ground

đường nối đất

ground

mối nối đất

ground

sự nối đất

Ground /điện/

đất, mát

ground

đáy (biển, hồ)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ground /SCIENCE/

[DE] Erdreich

[EN] ground

[FR] terre

earth,ground

[DE] Erde; Null-Potential

[EN] earth; ground

[FR] terre

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ground

1.đất , đất đá 2.đáy; nền nóng 3.khu vực, khu đất argillaccous ~ đất sét pha argillo arenaccous ~ argil sand ~ đất sét cát, đất sét pha, đất á sét badly broken ~ móng bị huỷ mạnh bare ~ khu vực khai thác lộ thiên barren ~ hoang mạc cây nhỏ (cây bụi nhỏ và rêu ở Bắc Cực) blue ~ đất xanh (dăm kết kinbeclit chứa kim cương) boggy ground ~ đất đầm lầy, đất than bùn bouldery ~ đất lẫn đá tảng dead ~ vùng không quan sát được, khoảng chết difficult ~ địa thế hiểm trở enclosed ~ vùng che lấp even ~ địa thế bằng phẳng frozen ~ đất đóng băng vĩnh viễn seasonally frozen ~ đất đóng băng theo mùa ever-frozen ~ đất đông giá vĩnh cửu firm ~ móng cứng, móng vững chắc fishing ~ bãi cá fiat ~ địa hình bằng, đất bằng frozen ~ đất đông giá gathering ~ diện tích thu nước gravel ~ đất có cuội sỏi hard ~ móng cứng, trụ vững loamy ~ đất sét loose ~ đất tơi, đất bở rời marshy ~đất bãi lầy, đất đầm lầy mine ~ vùng mỏ, đất chứa quặng mud ~ đất bùn open ~ nền lộ thiên (không được bảo vệ) oyster ~ bãi hàu, bãi sò proving ~ đất thử, đất thí nghiệm quick ~ đất chảy, đất đá không bền vững relick frozen ~ đất đông giá sót rocky ~ nền đá, đất lởm chởm đá running ~ đất chảy, đất đá không bền vững shelly ~ đất chứa vỏ sò, đất vỏ sò slime ~ đất bùn soft ~ đất yếu; đất nhão; đáy vỉa mềm solid ~đất rắn chắc ; nền cứng lục địa sounded ~ độ sâu dò được standing ~ đất ổn định structural ~ đất có kiến trúc swelling ~ đất bồng nền undulating ~ địa hìng lượn sóng, địa hình đồi gò, đất gồ ghề uneven ~địa thế chia cắt, địa thế không bằng phẳng unstable ~ đất không ổn định water ~ đất thấm nước watered ~ đất được tưới nước wet ~ đất ẩm yellow ~ đất vàng, hoàng thổ gold-bearing ~ đất có vàng peaty ~ đất có than bùn swampy ~ đất đầm lầy dumping ~ bãi thải (mỏ)

Tự điển Dầu Khí

ground

[graund]

  • danh từ

    o   đất, đất đá; đáy, nền móng; khu vực, khu đất

    §   above ground : đất trên mặt

    §   broken ground : đất đá phân hủy

    §   dead ground : vùng không quan sát được, vùng chết

    §   drill ground : bãi khoan; bãi tập

    §   flinty ground : đất silic, đất sỏi

    §   frozen ground : đất đông giá

    §   gravel ground : đất sỏi

    §   hard ground : đất cứng

    §   hover ground : đất tơi

    §   kindly ground : đất thuận lợi

    §   landing ground : bãi hạ cánh

    §   loose ground : đất bở rời, đất dễ lở

    §   low ground : đất thấp

    §   natural ground : đất tự nhiên

    §   quick ground : đất chảy, đất đá không bền vững

    §   rising ground : đất nâng

    §   rough ground : đất thô

    §   running ground : đất chảy

    §   sheet ground : vỉa quặng

    §   shelly ground : đất vỏ sò

    §   solid ground : đất chắc, đất vững

    §   stony ground : đất đá

    §   swelling ground : đất bồng nền

    §   unrest ground : đất động

    §   ground anchor : neo vào đất

    §   ground bed : nền đất

    Một loạt anot dòng đóng liên kết dùng trong bảo vệ catot nhằm hạn chế sự tổn hại do dòng điện.

    §   ground block : khối nền

    Một bộ thiết bị có pu li buộc vào neo đất nhằm thay đổi hướng của dây cáp từ nằm ngang sang gần thẳng đứng.

    §   ground data : số liệu thực địa

    §   ground loops : vòng nền

    Những dòng điện hình vòng đồng tâm với trục của thiết bị cảm ứng.

    §   ground mix : thu nổ hỗn hợp

    Một cách bố trí các điểm nổ và các máy thu dùng trong thăm dò địa chấn. Cách thu nổ này làm cho năng lượng phản xạ thẳng đứng được cộng lại cùng pha còn năng lượng phản xạ ngang bị huỷ bỏ một phần.

    §   ground receiving station : trạm thu trên mặt đất

    Một thiết bị đặt trên mặt đất để tiếp nhận những số liệu truyền xuống từ vệ tinh.

    §   ground roll : sóng mặt đất

    Năng lượng sóng mặt, có vận tốc thấp, tần số thấp và biên độ cao sinh ra trong quá trình thăm dò địa chấn. Nguồn chính của loại năng lượng này là các sóng Rayleigh.

    §   ground stake : cực tiếp đất

    §   ground swath : tầm phủ sóng, tầm quét sóng

    Chiều rộng của bế mặt trái đất do một hệ viễn thám quét được.

    §   ground temperature : nhiệt độ đất

    Nhiệt độ của đất ở độ sâu tại đó chôn đường ống dẫn khí. Nhiệt độ đất có ảnh hưởng đối với sự làm lạnh và sự hình thành các hiđrat trong khí thiên nhiên chảy qua ống dẫn khí.

    §   ground truth : số liệu mặt đất

    Số liệu bề mặt dùng để giải thích những hình nh viễn thám về mặt trái đất.

    §   ground-seat union : sư ghép ống bằng vòng ren

  • Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

    GROUND

    [DE] JUSTIERT

    [EN] GROUND

    [FR] RODE

    5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

    ground

    A pavement or floor or any supporting surface on which one may walk.

    ground

    Tự điển Cơ Khí Anh Việt

    Ground

    nền xưởng, nền cát

    Từ vựng thông dụng Anh-Anh

    ground

    ground

    n. land; the earth' s surface; soil

    Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

    ground

    bãi cạn

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    ground

    dất; nền