TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

terre

ground

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

earth

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

earthy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sting ray

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stingray

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
conducteur de terre

earth

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

earth conductor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

earthing conductor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ground

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ground conductor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

grounding conductor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

terre

Erde

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Erdreich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Null-Potential

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

erdig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gewöhnlicher Stechrochen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stechrochen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
conducteur de terre

Erdungsleitung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

terre

terre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

pastenague commune

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
conducteur de terre

conducteur de terre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

terre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

terre

terre

Erde

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

terre /SCIENCE/

[DE] Erdreich

[EN] ground

[FR] terre

terre /SCIENCE/

[DE] Erde

[EN] earth

[FR] terre

terre

[DE] Erde; Null-Potential

[EN] earth; ground

[FR] terre

terre /ENG-ELECTRICAL,BUILDING/

[DE] Erde; Null-Potential

[EN] earth; ground

[FR] terre

terre /INDUSTRY-CHEM/

[DE] erdig

[EN] earthy

[FR] terre

terre /TECH/

[DE] erdig

[EN] earthy

[FR] terre

pastenague commune,terre /SCIENCE/

[DE] Gewöhnlicher Stechrochen; Stechrochen

[EN] sting ray

[FR] pastenague commune; terre

pastenague commune,terre /FISCHERIES/

[DE] Gewöhnlicher Stechrochen; Stechrochen

[EN] stingray

[FR] pastenague commune; terre

conducteur de terre,terre /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Erdungsleitung

[EN] earth; earth conductor; earthing conductor; ground; ground conductor; grounding conductor

[FR] conducteur de terre; terre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

terre

terre [t£R] n. f. I. La Terre: Quả đất, trái đất, địa cầu. La distance de la Terre au Soleil: Khoảng cách từ trái đất tói mặt tròi. La Lune, satellite de la Terre: Mặt trăng là vệ tinh của trái dất. t> Par méton. Con nguôi trên trái dất. Ce conquérant rêvait de soumettre toute la Terre: Kẻ xăm lưọc dó mo ưóc bắt tất cả mọi ngưòi trên trái đất phải phục tùng. -Par. exag. Toute la terre: Cả trái đất, đông đảo nguôi trên trái đất, mọi nguôi, dư luận, công chúng cả thế giói, (cf. tout le monde). Toute la terre le sait: Mọi người đều biết điều dó. II. Mặt đất, đất liền, đất đai, lục địa. 1. (Trái vói mer). La terre, ferme Terre!: Đất liền, dất liền rồi! -> À terre (trái vói à bord). L’équipage est descendu à terre: Đoàn thủy thủ lên bờ (lên đất liền). t> L’armée de terre: Lục quân. 2. Miền, xứ, vùng, địa phuong. Les terres boréales, australes: Miền Bắc, miền Nam. La terre de France: ' Vùng dất của nưóc Pháp, lãnh thổ nưóc Pháp. La Terre sainte: Đất thánh (noi Chúa Giêsu từng ở), thánh địa. Đất đai, ruộng đất. Vendre, acheter une terre: Bán, mua một mảnh dất. t> Une terre labourée, en friche: Đất cày cấy, dất bỏ hoang. III. Đất, mặt đất. 1. Tremblement de terre: Động đất. Oiseau qui vole en rasant la terre: Chim bay là là mặt dất. -Bóng Avoir les pieds sur terre: Thực tế, không viễn vông. t> Loc. A terre, par terre: Trên đất, xuông đất. Tomber à terre: Ngã xuống dất. -Bóng Aller, courir ventre à terre: Đi rất nhanh, chạy rất nhanh. -Mettre pied à terre: Xuống ngựa, xuống xe đạp. t> Terre à terre: Tầm thường, phàm tục, hền hạ, sát đất. 2. Le retour à la terre: Sự quay lại trồng trọt. -Văn Les biens, les fruits de la terre: của cải, hoa trái của đất; mùa màng. > Plante cultivivée en pleine terre: Cây dưọc trồng thang xuống dất. 3. Porter un mort en terre: Chôn cất nguòi chết. 4. ĐIỆN La terre: Đất. Prise de terre: cắm xuống dất, tiếp đất. Par. ext. Dây, hệ thống dây điện tiếp đất. Mettre à la terre le bâti d’une machine: Đặt khung máy xuống dất. rv. 1. Chất đất. Terre végétale, terre arable: Đất có thực vật mọc, dất có thể cày cấy. -Terre calcaire, argileuse: Đất đá vôi, đất sét. -Terre à foulon, à porcelaine: Đất sét tấy dạ, dất làm dồ gốm. -KỸ Terre armée: Đất nện có khung gia cố. Barrage en terre armée: Cái dập bằng dất có khung gia cố. t> Co Đất. La terre, l’air, le feu et l’eau: Đất, không khí, lửa và nưóc. t> HÓA Terres rares: Đất hiếm. t> Par ext. Các nguyên tô đất hiếm. 2. Terre cuite: Đất nung. t> Par ext. Une terre cuite: Đồ dất nung. Collection de terres cuites de Tanagra: Bộ sưu tập dất nung của Tanagra. V. Trái đất. -Spécial. La vie sur terre et la vie dans les deux: Cuộc sống trần gian và cuộc sống noi thượng giói. t> Bóng Remuer ciel et terre: Dùng trăm phưong nghìn kế.