terre
terre [t£R] n. f. I. La Terre: Quả đất, trái đất, địa cầu. La distance de la Terre au Soleil: Khoảng cách từ trái đất tói mặt tròi. La Lune, satellite de la Terre: Mặt trăng là vệ tinh của trái dất. t> Par méton. Con nguôi trên trái dất. Ce conquérant rêvait de soumettre toute la Terre: Kẻ xăm lưọc dó mo ưóc bắt tất cả mọi ngưòi trên trái đất phải phục tùng. -Par. exag. Toute la terre: Cả trái đất, đông đảo nguôi trên trái đất, mọi nguôi, dư luận, công chúng cả thế giói, (cf. tout le monde). Toute la terre le sait: Mọi người đều biết điều dó. II. Mặt đất, đất liền, đất đai, lục địa. 1. (Trái vói mer). La terre, ferme Terre!: Đất liền, dất liền rồi! -> À terre (trái vói à bord). L’équipage est descendu à terre: Đoàn thủy thủ lên bờ (lên đất liền). t> L’armée de terre: Lục quân. 2. Miền, xứ, vùng, địa phuong. Les terres boréales, australes: Miền Bắc, miền Nam. La terre de France: ' Vùng dất của nưóc Pháp, lãnh thổ nưóc Pháp. La Terre sainte: Đất thánh (noi Chúa Giêsu từng ở), thánh địa. Đất đai, ruộng đất. Vendre, acheter une terre: Bán, mua một mảnh dất. t> Une terre labourée, en friche: Đất cày cấy, dất bỏ hoang. III. Đất, mặt đất. 1. Tremblement de terre: Động đất. Oiseau qui vole en rasant la terre: Chim bay là là mặt dất. -Bóng Avoir les pieds sur terre: Thực tế, không viễn vông. t> Loc. A terre, par terre: Trên đất, xuông đất. Tomber à terre: Ngã xuống dất. -Bóng Aller, courir ventre à terre: Đi rất nhanh, chạy rất nhanh. -Mettre pied à terre: Xuống ngựa, xuống xe đạp. t> Terre à terre: Tầm thường, phàm tục, hền hạ, sát đất. 2. Le retour à la terre: Sự quay lại trồng trọt. -Văn Les biens, les fruits de la terre: của cải, hoa trái của đất; mùa màng. > Plante cultivivée en pleine terre: Cây dưọc trồng thang xuống dất. 3. Porter un mort en terre: Chôn cất nguòi chết. 4. ĐIỆN La terre: Đất. Prise de terre: cắm xuống dất, tiếp đất. Par. ext. Dây, hệ thống dây điện tiếp đất. Mettre à la terre le bâti d’une machine: Đặt khung máy xuống dất. rv. 1. Chất đất. Terre végétale, terre arable: Đất có thực vật mọc, dất có thể cày cấy. -Terre calcaire, argileuse: Đất đá vôi, đất sét. -Terre à foulon, à porcelaine: Đất sét tấy dạ, dất làm dồ gốm. -KỸ Terre armée: Đất nện có khung gia cố. Barrage en terre armée: Cái dập bằng dất có khung gia cố. t> Co Đất. La terre, l’air, le feu et l’eau: Đất, không khí, lửa và nưóc. t> HÓA Terres rares: Đất hiếm. t> Par ext. Các nguyên tô đất hiếm. 2. Terre cuite: Đất nung. t> Par ext. Une terre cuite: Đồ dất nung. Collection de terres cuites de Tanagra: Bộ sưu tập dất nung của Tanagra. V. Trái đất. -Spécial. La vie sur terre et la vie dans les deux: Cuộc sống trần gian và cuộc sống noi thượng giói. t> Bóng Remuer ciel et terre: Dùng trăm phưong nghìn kế.