Erde /[’e:rdo], die; -, -n (PL selten)/
đất;
đất đai (Erdboden, Erdreich);
fruchtbare Erde : đất đai màu mỡ ein Klumpen Erde : một cục đất.
Erde /[’e:rdo], die; -, -n (PL selten)/
(Chemie) (một sô' ) ô-xít kim loại (bestimmtes Metalloxid);
seltene Erden : đất hiểm alkalische Erden : đất kiềm.
Erde /[’e:rdo], die; -, -n (PL selten)/
(o PL) mặt đất;
lớp nền (Unter grund);
etw. fällt auf die Erde : vật gl rơi xuống mặt đất auf der Erde bleiben (ugs.) : là người sông thực tế, là người không ảo tưởng unter der Erde liegen (geh. verhüll.) : đã nằm dưới ba thước đất jmdn. unter die Erde bringen (ugs.) : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) gây ra cái chết của ai (b) chôn cất ai, :
Erde /[’e:rdo], die; -, -n (PL selten)/
địa phương;
vùng đất;
er liegt in fremder Erde begraben : ông ấy đã nằm lại ở vùng đất xa lạ.
Erde /[’e:rdo], die; -, -n (PL selten)/
trần gian;
cõi tục;
trần thế (die irdische Welt);
er genießt die Freuden dieser Erde : hắn đang hưởng thụ những niềm vui của cuộc sống trần thế auf Erden (geh.) : trên thế giới này, trên trần gian.
Erde /[’e:rdo], die; -, -n (PL selten)/
(o PL) trái đất;
địa cầu;
Satelliten umkreisen die Erde : các vệ tỉnh bay quanh trái đất.
Erde /[’e:rdo], die; -, -n (PL selten)/
(Elektrot ) dây dẫn nốì đất;
dây tiếp đất;