tellurisch /(Adj.) (Geol.)/
(thuộc) trái đất;
Erdball /der (o. PI.) (geh.)/
trái đất (Erdkugel);
Erde /[’e:rdo], die; -, -n (PL selten)/
(o PL) trái đất;
địa cầu;
các vệ tỉnh bay quanh trái đất. : Satelliten umkreisen die Erde
Erdkugel /die/
trái đất;
hành tinh địa cầu;
irdisch /(Adj.)/
(thuộc về) quả đất;
trái đất;
địa cầu;
Welt /[velt], die; -, -en/
(o Pl ) thế giới;
vũ trụ;
trái đất;
một chuyến du lịch vòng quanh thể giới : eine Reise um die Welt không đời nào, không bao giờ : nicht um die Welt châu Âu, cựu lục địa : die Alte Welt châu Mỹ : die Neue Welt thế giới thứ ba, những nước đang phát triển : die Dritte Welt (Politik, Wirtsch.) thế giới thứ tư, những nước đang phát triển nghèo nhất : die Vierte Weit (Politik, Wirtsch.) không nhiều tiền : nicht die Welt sein (ugs.) không tốn kém nhiều : nicht die Welt kosten (ugs.) chào đời, được sinh ra : auf die Welt kommen được sinh ra và sống trên thế giới này : auf der Welt sein có từ khi sinh ra, di truyền : etw. mit auf die Welt bringen khắp nơi nơi : aus aller Welt không xa, không ở nơi vắng vẻ : nicht aus der Welt sein (ugs.) khắp nơi trên thế giới : in aller Welt khắp mọi nợi. : in alle Welt
terrestrisch /[te’restnf] (Adj.)/
(bilđungsspr , Fachspr ) (thuộc) quả đất;
trái đất;
địa cầu;
Erdenrund /das/
địa cầu;
trái đất;
thế giới (Erdkreis);
Weltgewandtheit,weltlich /(Adj.)/
(thuộc) quả đất;
trái đất;
trên trần thế;
trên trái đất này (irdisch, sinnlich);