TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thế giới

thế giới

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vũ trụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trái đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dương gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tv. vũ trụ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thông dụng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phổ biến

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thiên hạ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vạn vật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trần thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế tục.<BR>archetypal ~ Thế giới điển hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế giới nguyên hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
cịíì1 thế giới

CỊÍÌ1 thế giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thế giới

world

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 cosmos

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

realm

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

cosmos

 
Từ điển toán học Anh-Việt

universal

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

thế giới

Welt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant

Kosmos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Welttheater

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schöpfung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erdenrund

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erdkreis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kosmisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cịíì1 thế giới

altweltlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine Welt ohne Gedächtnis ist eine Welt der Gegenwart.

Một thế giới không hồi ức là thế giới của hiện tại.

Die Welt bleibt stehen.

Thế giới đứng yên.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A world without memory is a world of the present.

Một thế giới không hồi ức là thế giới của hiện tại.

The world stops.

Thế giới đứng yên.

It is a world of sincerity.

Một thế giới ngay thật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Reise um die Welt

một chuyến du lịch vòng quanh thể giới

nicht um die Welt

không đời nào, không bao giờ

die Alte Welt

châu Âu, cựu lục địa

die Neue Welt

châu Mỹ

die Dritte Welt (Politik, Wirtsch.)

thế giới thứ ba, những nước đang phát triển

die Vierte Weit (Politik, Wirtsch.)

thế giới thứ tư, những nước đang phát triển nghèo nhất

nicht die Welt sein (ugs.)

không nhiều tiền

nicht die Welt kosten (ugs.)

không tốn kém nhiều

auf die Welt kommen

chào đời, được sinh ra

auf der Welt sein

được sinh ra và sống trên thế giới này

etw. mit auf die Welt bringen

có từ khi sinh ra, di truyền

aus aller Welt

khắp nơi nơi

nicht aus der Welt sein (ugs.)

không xa, không ở nơi vắng vẻ

in aller Welt

khắp nơi trên thế giới

in alle Welt

khắp mọi nợi.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

world

Thế giới, vũ trụ, thiên hạ, vạn vật, thế gian, trần thế, hiện thế, thế tục.< BR> archetypal ~ Thế giới điển hình, thế giới nguyên hình

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

universal

thông dụng, phổ biến; (thuộc) vũ trụ, (thuộc) thế giới

Từ điển toán học Anh-Việt

cosmos

tv. vũ trụ, thế giới

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kosmisch /a/

thuộc về] vũ trụ, thế giới; kosmisch e Strahlung tia vũ trụ; - e Physik vật lí thiên văn.

Từ điển triết học Kant

Thế giới [Đức: Welt; Anh: world]

Xem thêm: Nghịch lý, Vũ trụ học, Thế giới khả niệm, Tự nhiên,

Trong PPLTTT, thế giới là “toàn bộ mọi hiện tượng” (A 334/B 391 và A 507/B 535) và là đối tượng của vũ trụ học. Nó không phải là “toàn bộ tồn tại tự-thân” ở bên ngoài những biểu tượng của ta” và vì thế tự nó không thể là một đối tượng của nhận thức chính đáng. Khái niệm “thế giới” được phân biệt với khái niệm “tự nhiên”: nó là “cái toàn bộ về mặt toán học của mọi hiện tượng và là cái toàn thể của việc tổng hợp chúng” trong khi đó tự nhiên cũng là chính thế giới ấy nhưng “được xem như là toàn bộ năng động” (A 418/B 446). Kant bác bỏ một cách nhất quán sự phân biệt của Wolff giữa thế giới khả giác [thế giới cảm tính] và thế giới khả niệm [thế giới của giác tính] (A 257/B 312); trong khi đó thừa nhận sự phân biệt giữa khái niệm cảm tính và khái niệm trí tuệ (A 255/B 311); “thế giới khả niệm” duy nhất có thể thừa nhận là thế giới luân lý của tính nhân quả tự do, được quy định bởi các luật của sự tự do. Phần lớn sự bàn luận mở rộng của Kant về khái niệm thế giới xuất hiện trong bối cảnh ông phê phán “siêu hình học chuyên biệt” về vũ trụ học của phần “Biện chứng pháp siêu nghiệm” của quyển PPLTTT. Những nỗ lực của các nhà vũ trụ học trong việc xử lý thế giới như thể là một đối tượng của nhận thức, và tìm hiểu những giới hạn không gian và thời gian tối hậu của nó (sự khởi đầu và kết thúc theo không gian và thời gian của nó), cấu tạo của nó (cho dù về Cổ bản đon thuần hay đa hợp) và bản tính của luật nhân quả của nó (cho dù thế giới ấy tự do hay được quy định) sản sinh ra từ ba nghịch lý đầu trong bốn nghịch lý được trình bày trong PPLTTT.

Cù Ngọc Phương dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kosmos /[’kosmos], der; - (bildungsspr.)/

thế giới (Welt);

Welttheater /das (o. PI.) (bes. Literaturw.)/

thế giới (như một sân khấu lớn);

Schöpfung /die; -, -en/

(o PL) thế giới (do Thượng Đế sáng tạo);

Welt /[velt], die; -, -en/

(o Pl ) thế giới; vũ trụ; trái đất;

một chuyến du lịch vòng quanh thể giới : eine Reise um die Welt không đời nào, không bao giờ : nicht um die Welt châu Âu, cựu lục địa : die Alte Welt châu Mỹ : die Neue Welt thế giới thứ ba, những nước đang phát triển : die Dritte Welt (Politik, Wirtsch.) thế giới thứ tư, những nước đang phát triển nghèo nhất : die Vierte Weit (Politik, Wirtsch.) không nhiều tiền : nicht die Welt sein (ugs.) không tốn kém nhiều : nicht die Welt kosten (ugs.) chào đời, được sinh ra : auf die Welt kommen được sinh ra và sống trên thế giới này : auf der Welt sein có từ khi sinh ra, di truyền : etw. mit auf die Welt bringen khắp nơi nơi : aus aller Welt không xa, không ở nơi vắng vẻ : nicht aus der Welt sein (ugs.) khắp nơi trên thế giới : in aller Welt khắp mọi nợi. : in alle Welt

Erdenrund /das/

địa cầu; trái đất; thế giới (Erdkreis);

Erdkreis /der (dichter.)/

thế giới; thế gian; dương gian (die ganze Welt);

altweltlich /(Ädj.)/

(thuộc) CỊÍÌ1 thế giới;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thế giới

world, realm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cosmos /toán & tin/

thế giới