TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

địa cầu

địa cầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái đất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quả đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qủa đất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế giói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đài sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái đát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên đất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

địa cầu

 global

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Global

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

terrestrial globe

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

địa cầu

irdisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

terrestrisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erdenrund

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das explosive Wachstum der Erdbevölkerung, vor allem durch den raschen Rückgang der Sterblichkeitsrate bedingt, verschärft die weltweit bestehenden Probleme zusätzlich.

Sự bùng nổ dân số địa cầu, chủ yếu do tỷ lệ tử vong giảm xuống, khiến các vấn đề tồn tại trên thế giới càng nghiêm trọng hơn nữa.

Bakterien haben sich vor mehr als drei Milliarden Jahren aus Urformen des Lebens entwickelt und seitdem das Erscheinungsbild der Erde entscheidend mitgeprägt.

Trước đây khoảng ba tỷ năm, vi khuẩn phát triển từ dạng gốc của sự sống và từ đó góp phần quan trọng thay đổi bộ mặt của quả địa cầu.

Pflanzenschutzmittel, auch als Biozide bzw. Pestizide bezeichnet, halbieren den Verlust, was ihren Einsatz angesichts der Bevölkerungsentwicklung der Erde notwendig macht.

Thuốc bảo vệ thực vật, còn gọi là thuốc trừ dịch hại, làm giảm một nửa thất thoát, điều cần thiết trước tình trạng phát triển dân số địa cầu hiện nay.

In die Stoffkreisläufe und in den Wasserkreislauf der Erde eingebunden, sind sie mitverantwortlich für das Klima der Erde, stellen die Produktionsgrundlage für die Land- und Forstwirtschaft dar und sichern so die menschliche Ernährung.

Nó có quan hệ hữu cơ với các chu trình chất và chu trình nước nên cũng ảnh hưởng đến khí hậu địa cầu, là nền tảng của việc sản xuất nông lâm nghiệp và như vậy nó bảo đảm thực phẩm cho con người.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die irdisch e Hülle, die irdisch en Überreste

(thi ca) di hài, hài cót, di cót.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Satelliten umkreisen die Erde

các vệ tỉnh bay quanh trái đất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erdenrund /n -(e)s/

qủa đất, trái đất, địa cầu, thế giói; -

irdisch /a/

thuộc về] qủa đất, trái đất, địa cầu, đài sóng; die irdisch e Hülle, die irdisch en Überreste (thi ca) di hài, hài cót, di cót.

terrestrisch /a/

1. [thuộc] quả đất, trái đát, địa cầu, đất; 2. [ỏ] trên đất, thế gian; terrestrisch es Bében [trận cơn] động đất, địa chắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erde /[’e:rdo], die; -, -n (PL selten)/

(o PL) trái đất; địa cầu;

các vệ tỉnh bay quanh trái đất. : Satelliten umkreisen die Erde

irdisch /(Adj.)/

(thuộc về) quả đất; trái đất; địa cầu;

terrestrisch /[te’restnf] (Adj.)/

(bilđungsspr , Fachspr ) (thuộc) quả đất; trái đất; địa cầu;

Erdenrund /das/

địa cầu; trái đất; thế giới (Erdkreis);

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

terrestrial globe

địa cầu, trái đất

Từ điển tiếng việt

địa cầu

- dt. Trái Đất.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Global

địa cầu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 global /xây dựng/

địa cầu