Việt
vũ trụ
Vũ trụ.
tv. vũ trụ
thế giới
bán dẫn oxit kim loại đối xứng bù
Anh
cosmos
universe
Đức
Cosmos
Pháp
Scientists are buffoons, not because they are rational but because the cosmos is irrational.
Các nhà khoa học là những tay hề, không phải vì họ có lí mà vì vũ trụ phi lí.
Or perhaps it is not because the cosmos is irrational but because they are rational.
Mà cũng có thể không phải bởi vũ trụ phi lí, mà bởi vì họ có lí.
universe, cosmos
COSMOS /v_tắt (Komplementär-Symmetrischer Metalloxid-Halbleiter)/Đ_TỬ/
[EN] COSMOS (complementary-symmetrical metal oxide semiconductor)
[VI] bán dẫn oxit kim loại đối xứng bù
cosmos /INDUSTRY-TEXTILE/
[DE] Cosmos
[EN] cosmos
[FR] cosmos
tv. vũ trụ, thế giới
The world or universe considered as a system, perfect in order and arrangement.