Kosmos /[’kosmos], der; - (bildungsspr.)/
vũ trụ (Weltraum, Weltall);
Welt /[velt], die; -, -en/
(o Pl ) vũ trụ (Weltall, Universum);
sự khai sinh vũ trụ, sự khai thièn lập địa. : die Ent stehung der Welt
Weltall /das/
vũ trụ (Kosmos, Universum);
Weltgebäude /das (o. PL) (geh.)/
vũ trụ;
sphärisch /(Adj.)/
(thuộc) bầu trời;
vũ trụ;
ökilmenisch /(Adj.)/
(Geogr ) vũ trụ;
quôc tế;
universum /[uni'verzüm], das; -s/
vũ trụ;
toàn thế giới (Weltall, Kosmos);
Weltraum /der (o. PL)/
vũ trụ;
khoảng không vũ trụ;
Welt /[velt], die; -, -en/
(o Pl ) thế giới;
vũ trụ;
trái đất;
một chuyến du lịch vòng quanh thể giới : eine Reise um die Welt không đời nào, không bao giờ : nicht um die Welt châu Âu, cựu lục địa : die Alte Welt châu Mỹ : die Neue Welt thế giới thứ ba, những nước đang phát triển : die Dritte Welt (Politik, Wirtsch.) thế giới thứ tư, những nước đang phát triển nghèo nhất : die Vierte Weit (Politik, Wirtsch.) không nhiều tiền : nicht die Welt sein (ugs.) không tốn kém nhiều : nicht die Welt kosten (ugs.) chào đời, được sinh ra : auf die Welt kommen được sinh ra và sống trên thế giới này : auf der Welt sein có từ khi sinh ra, di truyền : etw. mit auf die Welt bringen khắp nơi nơi : aus aller Welt không xa, không ở nơi vắng vẻ : nicht aus der Welt sein (ugs.) khắp nơi trên thế giới : in aller Welt khắp mọi nợi. : in alle Welt
Sphare /['sfe:ra], die; -, -n/
bầu trời;
không gian;
vũ trụ;
(đùa) lúc nào cũng mơ tưởng đâu đâu, sông ở trên mây. : in höheren Sphären schweben
universal /(Adj.) (bildungsspr.)/
(thuộc) vũ trụ;
phổ biến;
vạn vật;