Việt
vũ trụ
vũ trụ Charlier's ~ vũ trụ Charlier Einstein's ~ vũ trụ Einstein homogeneous ~ vũ trụ đồng nhất isotropic ~ vũ trụ đẳng hướng nonhomogeneous ~ vũ trụ không đồng nhất oscillating ~ vũ trụ dao động stationary ~ vũ trụ tĩnh
càn khôn
vạn vật
toàn thế giới
toàn nhân loại
thiên hạ
thế gian.
Anh
universe
cosmos
And beyond any particular clock, a vast scaffold of time, stretching across the universe, lays down the law of time equally for all.
Độc lập với mọi cái đồng hồ, một khung thời gian mênh mông trải khắp vũ trụ, quy định định luật thời gian đều khắp cho tất cả.
universe, cosmos
Vũ trụ, càn khôn, vạn vật, toàn thế giới, toàn nhân loại, thiên hạ, thế gian.
UNIVERSE
thế giói Thuật ngữ thống kê có nghỉa một nhóm đặc trưng thí dụ nhóm người, nhóm mẫu trụ bêtông. Một thế giới có thể có một số dân cư (populations) kết giao với no' .
vũ trụ Charlier' s ~ vũ trụ Charlier Einstein' s ~ vũ trụ Einstein homogeneous ~ vũ trụ đồng nhất isotropic ~ vũ trụ đẳng hướng nonhomogeneous ~ vũ trụ không đồng nhất oscillating ~ vũ trụ dao động stationary ~ vũ trụ tĩnh
o vũ trụ
n. all of space, including planets and stars